साक्ष्य देना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ साक्ष्य देना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ साक्ष्य देना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ साक्ष्य देना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chứng kiến, bằng chứng, chứng tá, nhân chứng, nhaân chöùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ साक्ष्य देना
chứng kiến(witness) |
bằng chứng(witness) |
chứng tá(witness) |
nhân chứng(witness) |
nhaân chöùng(witness) |
Xem thêm ví dụ
अच्छी तरह पढ़ने की क्षमता हमें परमेश्वर के वचन से साक्ष्य देने में मदद देती है। Khả năng đọc sách thông thạo giúp chúng ta dùng Lời của Đức Chúa Trời để làm chứng. |
खतरेवाले क्षेत्रों में साक्ष्य देते वक्त, यह काफी हद तक सुरक्षा प्रदान करता है। Họ được che chở phần nào khi làm chứng trong những khu vực nguy hiểm. |
यहाँ तक कि ख़त लिखना या टॆलिफ़ोन का इस्तेमाल करना दूसरों को साक्ष्य देने का एक ज़रिया हो सकता है। Ta có thể ngay cả viết thư và dùng điện thoại để làm chứng cho người khác. |
जब उचित हो, तब अनौपचारिक रूप से दूसरों को साक्ष्य देने में इस्तेमाल करने के लिए विद्यार्थी को कुछ ट्रैक्ट दिए जा सकते हैं। Khi thích hợp, người dạy có thể đưa cho người học vài tờ giấy nhỏ để dùng làm chứng bán chính thức cho người khác. |
काफ़ी दूरी तय करने के बाद हम नीचे उतर जाते और हम जहाँ रहते थे वहाँ लौटते हुए रास्ते-भर लोगों को साक्ष्य देते जाते। Sau khi đi được một đoạn khá xa, chúng tôi xuống xe và làm chứng cho người ta suốt con đường trở về chỗ ở. |
हालाँकि दर-दर जाने में असमर्थ, उन्होंने अपने संपर्क में आनेवालों को अनौपचारिक रूप से साक्ष्य देने के लिए हर रोज़ कोई-न-कोई तरीक़ा ढूँढ निकाला। Dù không thể đi từ nhà này sang nhà kia, chị tìm ra một cách để làm chứng bán chính thức cho những người mỗi ngày đến tiếp xúc với chị. |
(मत्ती २८:१९, २०; प्रेरितों १:८) साक्ष्य देना यहोवा के लोगों का मुख्य कार्य है, और पठन क्षमता हमें इसे पूरा करने में मदद देती है। Làm chứng là công việc chính của dân Đức Giê-hô-va, và khả năng đọc giúp chúng ta hoàn thành việc đó. |
३५ का इस्तेमाल बस अड्डों पर, छोटे-मोटे व्यापारिक क्षेत्रों में, पार्किंग स्थानों में और किसी अन्य स्थान पर लोगों को साक्ष्य देते समय किया जा सकता है। Những người công bố có thể dùng tờ Tin Tức Nước Trời số 35 để làm chứng ở các trạm xe buýt, trong các tiệm buôn nhỏ, ở các bãi đậu xe và nơi khác. |
ज्ञान पुस्तक में मुख्य स्थानों पर ज़ोर दीजिए जहाँ साक्ष्य देने का प्रोत्साहन दिया गया है, जैसे कि पृष्ठ २२, ९३-५, १०५-६, और साथ ही अध्याय १८। Hãy nhấn mạnh các chỗ then chốt trong sách Sự hiểu biết nơi mà có lời khuyến khích làm chứng, chẳng hạn như các trang 22, 93-95, 105, 106, cũng như chương 18. |
अपने परिवार को साक्ष्य देने के जारी प्रयास के कारण मॆन्वेलॆ को अपने पति और अपने परिवार के चार अन्य सदस्यों को यहोवा की सेवा में सक्रिय बनने में मदद देने का आनन्द मिला है। Vì tiếp tục cố gắng làm chứng cho gia đình, Manuela vui mừng giúp được chồng mình và bốn người khác trong gia đình tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va. |
यहोवा और न्याय के विषय मूसा कैसा साक्ष्य देता है? Môi-se làm chứng gì về Đức Giê-hô-va và về công lý? |
यदि सत्यापनकर्ता पूरी साइट पर इंस्टालेशन का कोई साक्ष्य नहीं मिलता, तो वह यह मानकर अपना कार्य रोक देता है कि गैर-मानक क्रियान्वयन अपनी जगह पर स्थापित है. Nếu trình xác minh không tìm thấy bất kỳ bằng chứng nào về việc cài đặt trên toàn bộ trang web, nó sẽ từ bỏ, giả định rằng triển khai không chuẩn được thực hiện. |
एक जाने-माने विद्वान, ट्सूकूबॉ विश्वविद्यालय के प्रॉफ़ॆसर टॆट्सूओ शीमोमुरॉ, ओसाका उच्चतम न्यायालय में एक विशेषज्ञ गवाह के तौर पर साक्ष्य देने के लिए तैयार हो गए। Giáo sư Tetsuo Shimomura, một học giả nổi tiếng của Đại học Tsukuba, đồng ý làm chứng trong Tòa Thượng thẩm Osaka với tư cách là một giám định viên. |
ऐसे लोगों ने अनेक सुखद अनुभवों का आनन्द उठाया है जिन्होंने कार्यस्थल पर या स्कूल में व्यक्तियों को और पड़ोसियों या अन्य लोगों को, जिनसे वे रोज़ मुलाक़ात करते हैं, अनौपचारिक रूप से साक्ष्य देने की पहल की है। Những ai khởi xướng làm chứng bán chính thức cho những người tại chỗ làm việc hoặc ở trường học và cho người láng giềng hoặc cho những người mà họ gặp mỗi ngày thì có được nhiều kinh nghiệm hứng thú. |
इस नगर के सभी निवासियों को कम-से-कम एक सम्पूर्ण साक्ष्य देने के लिए, भाइयों ने वहाँ केवल बहुत ही बारिश के दिनों में प्रचार करने का निर्णय किया। उन्होंने ऐसा इस आशा में किया ताकि लड़के उन्हें परेशान नहीं करेंगे। Vì muốn cố gắng làm chứng ít nhất một lần cho tất cả dân của thị trấn này, các anh quyết định chỉ rao giảng vào những ngày mưa nhiều, với hy vọng là họ sẽ không bị những đứa trẻ quấy rầy. |
(यूहन्ना १:४१) कुछ समय बाद, स्वर्ग के पिता ने प्रेरित पतरस को ऐसे तरीक़े से साक्ष्य देने में समर्थ किया जिससे वह दृष्टिकोण प्रतिबिंबित हुआ, जब उसने यीशु मसीह से कहा: “तू जीवते परमेश्वर का पुत्र मसीह है।”—मत्ती १६:१६, १७; यूहन्ना ६:६८, ६९. Một thời gian sau đó, Cha trên trời khiến sứ đồ Phi-e-rơ làm chứng về điều này khi ông nói với Giê-su Christ: “Chúa là Đấng Christ, Con của Đức Chúa Trời hằng sống” (Ma-thi-ơ 16:16, 17; Giăng 6:68, 69). |
२००८ के अनुसंधान ने १९८० की अभिधारणा में प्रस्तावित एक सिद्धांत कि, चार अरब वर्ष पहले, चन्द्रमा के आकार के एक-दहाई से दो-तिहाई की एक चीज ने मंगल ग्रह के उत्तरी गोलार्द्ध को दे मारा था, के सम्बन्ध में साक्ष्य प्रस्तुत किया। Một nghiên cứu năm 2008 cho thấy chứng cứ ủng hộ lý thuyết đề xuất năm 1980 rằng, khoảng bốn tỷ năm trước, bán cầu bắc của Sao Hỏa đã bị một thiên thể kích cỡ một phần mười đến một phần ba Mặt Trăng đâm vào. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ साक्ष्य देना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.