साबुन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ साबुन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ साबुन trong Tiếng Ấn Độ.

Từ साबुन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xà-phòng, xà bông, xà phòng, Xà phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ साबुन

xà-phòng

noun

हाथों पर पानी ढालिए और फिर साबुन लगाइए।
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay.

xà bông

noun

जब साबुन या राख से अच्छी तरह हाथ धोया जाता है, तो कीटाणुओं का सफाया हो जाता है।
Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi.

xà phòng

noun

हाथों पर पानी ढालिए और फिर साबुन लगाइए।
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay.

Xà phòng

noun (साबुन)

साबुन और पानी और थोड़ा-सा अधिक काम दवाइयों और अस्पताल के ख़र्च से अधिक सस्ता है।
Xà phòng và nước, thêm một chút công vẫn rẻ hơn tiền thuốc men và tiền trả bệnh viện.

Xem thêm ví dụ

हर रोज़ अपना चेहरा साबुन से धोइए
Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày
फ़ोन या उसके साथ मिलने वाले सामान की सफ़ाई के लिए किसी भी केमिकल डिटर्जेंट (कपड़े धोने वाला साबुन), पाउडर या दूसरे केमिकल एजेंट (जैसे अल्कोहल या बेंज़ीन) का इस्तेमाल न करें.
Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện.
क्या साबुन नहीं है?
Cái gì thế? Không có xà phòng sao?
हाथों पर पानी ढालिए और फिर साबुन लगाइए।
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay.
जब साबुन या राख से अच्छी तरह हाथ धोया जाता है, तो कीटाणुओं का सफाया हो जाता है।
Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi.
या फिर हम उनके लिए गर्म कपड़े, क्रीम, साबुन वगैरह ला सकते हैं।
Vì quan tâm đến các anh chị cao niên, chúng ta có thể mang đến cho họ những tấm áo choàng ấm áp hoặc vài vật dụng cá nhân.
फ़ोन या उसके साथ मिलने वाले दूसरे सामान की सफ़ाई के लिए, किसी भी केमिकल वाले डिटर्जेंट (कपड़े धोने वाले साबुन), पाउडर या दूसरे केमिकल एजेंट (जैसे अल्कोहल या बेंज़ीन) का इस्तेमाल न करें.
Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện.
खाना खाने से पहले और शौच जाने के बाद हमेशा अपने हाथ साबुन से धोइए।
Luôn rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
क्योंकि वह सोनार सी आग और धोबी के साबुन के समान है।
Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện, như tro thợ giặt.
धीरे-धीरे व्यापारियों की तरकीबों से साधारण साबुन को सुंदरता निखारने के उत्पादन में बदल दिया गया।
Chẳng bao lâu sau những nhà buôn tháo vát biến cục xà phòng tầm thường thành một sản phẩm của sắc đẹp.
साबुन से हाथ धोइए
Rửa tay
साबुन के लिए ज़्यादा पैसे नहीं खर्च करने पड़ते, इसलिए एक गरीब इंसान भी इसे खरीद सकता है।
Một bánh xà phòng không tốn bao nhiêu, ngay cả người nghèo cũng mua được.
(हो सके तो अपने साथ हमेशा एक साबुन या हैंड सैनिटाइज़र रखिए।)
(Nếu được, hãy mang theo chai dung dịch rửa tay, diệt khuẩn).
असल मे साबुन उप्ल्ब्ध है।
Thực ra, xà phòng có sắn
वह उसे दोबारा गुसलखाने में ले जाकर, उसके चीखने-चिल्लाने पर भी ढेर सारे पानी और साबुन से रगड़कर उसके हाथ-मुँह धोती है।
Dù lớn tiếng phản đối, em bị mẹ đẩy trở lại phòng tắm, dùng nhiều xà phòng và nước cọ xát bàn tay và mặt mũi cho em!
जैतून तेल त्वचा को धूप से बचाने और साबुन बनाने के काम आता था।
Nó bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời và cung cấp xà phòng cho người Do Thái giặt giũ.
अगले हफ्ते, केमरन ने रानी के शाही दूतों को साबुन की दो छोटी टिकियाँ पेश की, जो वहीं के सामान से बनायी गयी थीं।
Tuần sau, ông Cameron trình cho các sứ giả triều đình hai bánh xà phòng nhỏ được làm từ nguyên liệu địa phương.
माँस-मछली काटने के लिए अलग चाकू और पटरे का इस्तेमाल कीजिए या चाकू और पटरे का इस्तेमाल करने से पहले और बाद में उसे अच्छी तरह साबुन और गरम पानी से धो लीजिए।
Hãy dùng một cái thớt và dao riêng cho các loại thịt sống và hải sản, hoặc có thể dùng lại cái thớt và dao ấy nhưng phải rửa kỹ bằng nước nóng chung với xà phòng trước và sau khi dùng.
इन्डिया की कई औरतें आपको बतायेगी कि उन्होनें स्वछ्ता एवँ बिमारियों के बारे में लाईफ़बोय नामक साबुन से सीखा।
Nhiều phụ nữ Ấn Độ sẽ nói với bạn rằng Họ đã học về vệ sinh, dịch bệnh từ những bánh xà phòng của hãng Lifebuoy
वे बाइबल साहित्य की भी क़दर करते हैं और इस क़दर को कभी-कभी दिखाने के लिए मनिकों, साबुन की टिकिया, डिब्बाबंद दूध, इत्यादि को राज्य सेवकाई के बढ़ावे के लिए दान में देते हैं।
Họ cũng quí trọng sách báo về Kinh-thánh và đôi khi biểu lộ điều này bằng cách tặng những hạt cườm, một bánh xà phòng, sữa hộp và các thứ tương tự để ủng hộ thánh chức Nước Trời.
यह साबुन सा ही काम करता है।
Những chất này hoạt động tương tự xà phòng.
उससे दूर रखतें है ताकि वह उसे बर्बाद नहीं करें औसत में, मयन्क के परिवार में, हाथों को साबुन से धोया जाता है दिन में सिर्फ़ एक बार और कभी कभी हफ़तें में एक बार।
Trung bình, trong nhà Mayank họ dùng xà phòng rửa tay một lần trong ngày Đó là lúc nhiều nhất, còn đôi lúc cả tuần mới rửa tay với xà phòng một lần.
मेरा बनाया साबुन लोगों को पसंद आता है और वे इसके बारे में दूसरों को भी बताते हैं।
Người ta thích xà bông tôi làm và giới thiệu cho người khác.
साबुन महँगे नहीं होते, इसलिए नियमित तौर पर हाथों और कपड़ों को धोइए, खासकर तब, जब आप लोगों के संपर्क में आते हैं या जानवरों को छूते हैं।
Xà bông không mắc, vì vậy hãy rửa tay và giặt áo quần thường xuyên, đặc biệt là sau khi tiếp xúc với người ta hoặc thú vật.
और उसी तरह, ह्म भी नहीं धोते हमारें फ़ैन्सी शौचलय में जहाँ पानी और साबुन उपलब्ध है यहीं बात है उन देशों में जहा बच्चों की मृत्युदर ज़्यादा है।
Và như thế, chúng ta không rửa tay trong khi có những nhà vệ sinh sang trọng có sẵn vòi nước và xà phòng Điều tương tự cũng xảy ra ở các nước có tỷ lệ tử vong ở trẻ em cao

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ साबुन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.