s výjimkou trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ s výjimkou trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ s výjimkou trong Tiếng Séc.

Từ s výjimkou trong Tiếng Séc có các nghĩa là trừ, ngoại trừ, trừ ra, không kể, phản đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ s výjimkou

trừ

(excepting)

ngoại trừ

(except for)

trừ ra

(but)

không kể

(excepting)

phản đối

(except)

Xem thêm ví dụ

Rád cestoval, s výjimkou velkých lodí.
Anh ấy thích đi du lịch miễn là không liên quan tới du thuyền.
Tato Zkušenost s povznesením učení může být využita spolu s kterýmkoli kurzem institutu s výjimkou kurzů základních znalostí.
Tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập này có thể được sử dụng với bất cứ khóa học nào của viện giáo lý mà không phải là một khóa học Chính.
16.–54. (s výjimkou Lichtenštejnska, které nemá vlastní ligu), umožňuje asociaci mít v soutěži jeden tým.
Mỗi liên đoàn xếp hạng 16-54 (ngoại trừ Liechtenstein) sẽ có 1 đội tham gia.
K proslovům se zase vztahují všechny znaky s výjimkou těch, jež jsou označeny číslem 7, 18 a 30.
Những bài giảng thì bao gồm tất cả các điểm khuyên bảo trừ điểm số 7, 18 và 30.
Každé nastavení soukromé aukce lze změnit, s výjimkou typu inventáře.
Bạn có thể thay đổi bất kỳ tùy chọn cài đặt Phiên đấu giá kín nào, ngoại trừ loại khoảng không quảng cáo.
Jen s výjimkou několika krátkých období zde tyto klece visí už bezmála pět set let.
Trừ vài khoảng thời gian ngắn, các cũi này đã treo trên đó gần 500 năm nay.
Přesto s výjimkou pyramid dnes tyto stavby už neexistují.
Tuy nhiên, ngày nay những kỳ quan này không còn nữa ngoại trừ kim tự tháp.
S výjimkou smrti ze žáru.
Trừ cái chết.
S výjimkou cigaret, jejich smrt s tím nemá nic společného.
Trừ những điếu Xì gà, Cái Chết của họ... không hề liên quan gì đến việc này Cả.
Jen pro tvoji informaci, všichni starší, tedy s výjimkou Atamana, už přešli na moji stranu.
trừ ra Ataman... đều đứng về phía tôi.
S výjimkou Rumunska proběhly tyto demokratické revoluce pokojně.
Trừ România, các cuộc cách mạng chống lại các chính quyền thân Xô viết đều diễn ra trong hòa bình.
S výjimkou smrti ze žáru
Trừ cái chết
Chcete-li se odhlásit ze všech účtů Google s výjimkou jednoho, postupujte podle následujících pokynů:
Để đăng xuất khỏi tất cả Tài khoản Google, ngoài trừ tài khoản bạn muốn liên kết, hãy làm theo các bước sau:
Možná s výjimkou těchto zahrad.
Có lẽ là trừ những khu vườn thế này.
Nikdy jsem ve škole o Církvi moc nemluvila, s výjimkou svých nejbližších kamarádek.
Em chưa bao giờ nói nhiều về Giáo Hội trong trường học, ngoại trừ với những người bạn thân nhất của em mà thôi.
Není tam žádné světlo s výjimkou toho od nás.
Không có ánh sáng ở dưới này ngoại trừ thứ ánh sáng chúng tôi mang đến
Jeřábi žijí na všech kontinentech s výjimkou Jižní Ameriky a Antarktidy. Pozornost lidí přitahují už od nepaměti.
Người ta có thể thấy chim sếu ở mọi lục địa, ngoại trừ Nam Mỹ và Nam Cực. Từ lâu, loại chim này làm người ta say mê.
Nevzpomínám si, že bychom — s výjimkou nemoci — někdy vynechali shromáždění.
Tôi không nhớ là đã có bao giờ bỏ nhóm họp, chỉ trừ những khi bệnh.
Sbor v Sardech, s výjimkou několika věrných duší, byl duchovně mrtvý.
Hội thánh tại Sạt-đe ở trong tình trạng chết về thiêng liêng, chỉ có vài người trung thành (Khải-huyền 3:1, 4).
Taková červená hlíne není nikde na míle daleko od Edinburgu, s výjimkou botanické zahrady.
Đất sét đỏ như thế, trong cả trăm dặm quanh Edinburgh không đâu có, ngoại trừ trong vườn bách thảo.
(Smích) Samozřejmě, s výjimkou dnešního rána.
(Cười) Tất nhiên, ngoại trừ sáng hôm nay.
Kardinálova cesta byla od narození plná poctivosti, s výjimkou pomíjivého šílenství, které bylo brzy napraveno.
Con đường của Đức Hồng Y đã là chính đáng từ lúc mới sinh, Ngoại trừ một sự điên rồ phù du đã sớm sửa chữa.
Takže s výjimkou kvasného procesu pivo a ležák jsou prakticky to samé.
Vậy, ngoại trừ quá trình lên men bia và bia ale thì cơ bản giống nhau.
Ke znovuzrození dochází postupně, s výjimkou několika ojedinělých případů, které jsou natolik zázračné, že byly zapsány do písem.
Việc được tái sinh là một điều xảy ra dần dần, ngoại trừ một ít trường hợp cá biệt kỳ diệu đến mức được viết vào thánh thư.
S výjimkou čísla 5 neexistuje Fermatovo prvočíslo, které by bylo také bezpečné prvočíslo.
Ngoại trừ số 5, không có số nguyên tố Fermat nào cũng là số nguyên tố an toàn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ s výjimkou trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.