rozvíjet trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozvíjet trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozvíjet trong Tiếng Séc.

Từ rozvíjet trong Tiếng Séc có các nghĩa là phát triển, khai triển, mở mang, mở ra, rửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozvíjet

phát triển

(evolve)

khai triển

(evolve)

mở mang

(develop)

mở ra

(evolve)

rửa

(develop)

Xem thêm ví dụ

Spojení těchto dvou nám dává výsadu růst, rozvíjet se a zdokonalovat se tak, jak toho lze dosáhnout jedině tehdy, jsou-li duch a tělo spojeny.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
To znamená rozvíjet zájem o ‚šířku a délku a výšku a hloubku‘ pravdy a tak spět ke zralosti. (Efezanům 3:18)
Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18).
(Galaťanům 6:10) Nejlepším způsobem, jak ‚konat dobro‘ ostatním lidem, je rozvíjet a uspokojovat jejich duchovní potřeby.
(Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ.
7 Konkrétně domluvte, jakým způsobem budete rozvíjet projevený zájem.
7 Hãy sắp đặt rõ ràng để trở lại thăm tất cả những người chú ý.
Ale co se může zdát správné pro středně starého podnikatele, může být problém pro dospívající, kteří potřebují rozvíjet vztahy v přímém kontaktu.
Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp.
Jako „mašinka, která to dokázala“, potřebujeme být na správné trati a rozvíjet své talenty.
Giống như “Cái Đầu Máy Xe Lửa Nhỏ Mà Có Thể Làm Được,” chúng ta cần phải ở trên con đường đúng và phát triển các tài năng của mình.
Když mluvil francouzský sociolog a filozof Edgar Morin o komunistickém i kapitalistickém světě, připustil: „Neviděli jsme pouze zřícení nádherné budoucnosti předkládané proletariátu, ale také zřícení automatického a přirozeného pokroku světské společnosti, v němž se měly věda, rozum a demokracie, jak se předpokládalo, automaticky rozvíjet.
Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ...
Zatímco budu i nadále usilovat o pokrok, budu dodržovat přikázání, sloužit druhým a rozvíjet a sdílet své dary a talenty.
Khi tiếp tục tiến triển, tôi sẽ tuân giữ các giáo lệnh, phục vụ những người khác và phát triển cùng chia sẻ các ân tứ cũng như tài năng của mình.
Náš Nebeský Otec si přeje, abychom rostli, přičemž musíme rozvíjet své schopnosti zvažovat fakta, dělat si úsudek a učinit rozhodnutí.
Cha Thiên Thượng muốn chúng ta phải tăng trưởng, và điều đó bao gồm việc phát triển khả năng của chúng ta để đánh giá những sự kiện, đưa ra những xét đoán, và đưa ra những quyết định.
Bylo tak připraveno místo, kde můžeme získat fyzické tělo a kde můžeme být zkoušeni a kde můžeme rozvíjet božské vlastnosti.
Thế gian cung cấp một chỗ để chúng ta có thể nhận được một thể xác, được thử thách và gặp khó khăn, và phát triển các thuộc tính thiêng liêng.
Jak rozvíjet zájem
Làm sao vun trồng sự chú ý
Jeden dobrý způsob, jak rozvíjet zájem majitele bytu, by mohly být podněty z knihy Rozmlouvat.
Một cách tốt để vun trồng sự chú ý của chủ nhà là dùng những lời đề nghị nêu ra trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning From the Scriptures hoặc Comment raisonner à partir des Écritures).
1., 2. a) Jakou důležitou schopnost musíme rozvíjet a proč?
1, 2. (a) Chúng ta cần vun trồng khả năng quan trọng nào, và tại sao?
Určil, že účel manželství má dalece přesahovat pouhé osobní uspokojení a naplnění dospělých, aby se, což je ještě důležitější, přiblížilo ideálnímu prostředí, v rámci nějž se mohou rodit, vychovávat a rozvíjet děti.
Ngài đã định rõ các mục đích của hôn nhân phải vượt xa hơn sự thỏa mãn và thành tựu cá nhân của những người trưởng thành, và quan trọng hơn, phải thúc đẩy bối cảnh lý tưởng cho con cái được sinh ra, nuôi dạy và nuôi dưỡng.
Abyste přilákali více nových uživatelů, je vhodné rozvíjet strategii využívající obecná klíčová slova. To platí zejména v případě, že máte nový produkt, jste začínající firma nebo se snažíte dostat na nový trh.
Mở rộng chiến lược từ khóa chung chung của bạn để thu hút nhiều người dùng mới hơn, đặc biệt khi bạn có sản phẩm mới, là doanh nghiệp trẻ hoặc đang cố gắng tiếp cận thị trường mới.
Odbočka totiž někdy hledá zvěstovatele, kteří by mohli rozvíjet zájem lidí mluvících určitým jazykem.
Điều đó sẽ hữu ích khi văn phòng chi nhánh cần tìm một người công bố giúp người chú ý trong ngôn ngữ ấy.
Jaké postoje bychom měli na základě povzbuzení z Bible rozvíjet, v protikladu ke škodlivým postojům, jež jsou všeobecně rozšířené?
Trái ngược với những thái độ tệ hại đang thịnh hành, Kinh-thánh khuyến khích người ta phát triển thái độ nào?
Jak můžeme rozvíjet a udržovat si důvěrný vztah k Bohu?
Làm sao chúng ta có thể phát triển và giữ được mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời?
To, co se v ní naučíš — mluvit s lidmi z různého prostředí, překonávat překážky, rozvíjet sebekázeň a vyučovat druhé —, se ti bude hodit po celý život.
Bạn sẽ học được cách: làm chứng cho nhiều người có gốc gác khác nhau, vượt qua những trở ngại của bản thân, rèn luyện tính kỷ luật tự giác và phát huy khả năng dạy dỗ. Điều này sẽ mang lại lợi ích trong suốt cuộc đời bạn.
Jedním způsobem, jak můžeme rozvíjet své duchovní smýšlení, je modlitba.
Một cách để chúng ta phát huy tâm linh tính là cầu nguyện.
Když o nich budeme přemýšlet, uvidíme, jak můžeme i my sami pěstovat a rozvíjet křesťanskou vytrvalost, a proč je tak důležitá.
Khi xem xét các gương này, chúng ta thấy được cách mình có thể phát triển và thực hành tính kiên trì của tín đồ đấng Christ và hiểu tại sao đức tính này lại quan trọng như thế.
Snad také přemítáte o tom, jak budete moci rozvíjet své vlohy v oblasti umění, architektury, hudby či v jiných sférách lidské činnosti, na něž v dnešní hektické době nemáte vůbec čas.
Có lẽ bạn ngẫm nghĩ mình sẽ có thì giờ để phát triển tài năng về nghệ thuật, kiến trúc, âm nhạc hay những lĩnh vực khác mà ngày nay bạn không thể thực hiện được trong cuộc sống hối hả.
Chcete přece najít někoho, kdo by s vámi byl po celý život, kdo by vám pomohl rozvíjet vaše dobré stránky a komu byste v tom zase pomáhali vy.
Chắc chắn bạn muốn tìm một người hôn phối có thể giúp mình phát huy những điểm tốt, và ngược lại, bạn cũng giúp người ấy như vậy.
Nadšení můžeš rozvíjet bez ohledu na to, z jakého kulturního prostředí pocházíš nebo jakou máš osobnost.
Bất luận sinh trưởng trong môi trường văn hóa nào hoặc có cá tính gì, bạn vẫn có thể tập tính nhiệt tình.
Budou jednat v souladu se svou vrozenou touhou uctívat Boha a budou rozvíjet své duchovní smýšlení do té míry, že v Boha projeví víru? (Matouš 5:3)
Họ có đáp ứng ước muốn bẩm sinh của họ để thờ phượng Đức Chúa Trời và phát triển tính thiêng liêng tới mức thực hành đức tin nơi Ngài không?—Ma-thi-ơ 5:3.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozvíjet trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.