rozpustit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozpustit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozpustit trong Tiếng Séc.

Từ rozpustit trong Tiếng Séc có các nghĩa là giải tán, tan, tan chảy, nóng chảy, giải thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozpustit

giải tán

(dissolve)

tan

(dissolve)

tan chảy

(melt)

nóng chảy

(melt)

giải thể

(dissolve)

Xem thêm ví dụ

Odsoudil jsem požáry a lidi, co jsou za ně zodpovědní a právě jsem rozpustit FOZ.
Tôi lên án các vụ cháy và những người chịu trách nhiệm các vụ đó, và tôi vừa giải tán EDF.
Ten den jsem mu volal a řekl jsem mu, že chci rozpustit naše partnerství.
Tôi đã gọi cậu ấy trước đó và nói với cậu ấy là tôi muốn hủy bỏ quan hệ hợp tác.
Čím ho chceš rozpustit?
" Thế bạn dùng cái gì để làm tan chảy được hắn? "
22. června 1834, když se expedice blížila ke kraji Jackson, obdržel Prorok zjevení, že má výpravu rozpustit.
Vào ngày 22 tháng Sáu năm 1834, khi đoàn người đi đến gần Hạt Jackson, Vị Tiên Tri đã nhân được một điều mặc khải để giải tán trại.
Myslím, že zkoušíte rozpustit něco jiného.
Tôi nghĩ ông đang cố gắng xóa bỏ thứ khác.
Ty bys nechal rozpustit mé manželství?
Cha sẽ hủy bỏ hôn nhân của con?
Co živly rozpustit žárem?
Một trái tim nhiệt thành làm tan chảy mọi thứ.
Opravdu chceme rozpustit to, co jsme tak dlouho a těžce vytvářeli?
Chúng ta đang thật sự nói đến việc giải tán một thứ... mà chúng ta đã rất nỗ lực để tạo ra sao?
Znamená to, že manželský vztah se nemá lehkovážně rozpustit při první známce neshod, nebo když se objeví problémy.
Điều đó có nghĩa là không vứt bỏ một cách nông nổi mối quan hệ hôn nhân khi có dấu hiệu bất đồng ý kiến đầu tiên hoặc khi gặp khó khăn.
Houba umí naopak rozpustit i nerozpustnou formu a tedy ji udělat použitelnou pro rostlinu.
Loài nấm này có khả năng hòa tan những cá thể không tan và khiến chúng có thể sử dụng được cho cây trồng.
Proto se někteří lidé ptají, zda lidstvo někdy může dosáhnout celosvětové bezpečnosti do té míry, že by bylo možné armády rozpustit.
Bởi vậy, một số người tự hỏi: ‘Liệu nhân loại có thể đạt đến nền an ninh thế giới khiến họ có thể giải tán quân đội được không?’
Nejlepší způsob, jak opravit Ligu, je ji rozpustit.
Cách tốt nhất để cứu liên minh là giải thể nó.
Prodával se ve formě tyčinek, které se musely v kalamáři rozpustit ve vodě, než se dal inkoust použít ke psaní.
Sau khi mua về từng thỏi mực, người ta phải hòa nó với nước trong bình mực trước khi viết.
A když se dostanete příliš blízko ke slunci... vaše dny se mohou rozpustit.
Và khi bạn tới quá gần mặt trời... thì bạn sẽ bị nung chảy.
Kdyby se tato část měla rozpustit, světová hladina moře by stoupla o 6 metrů.
Nếu phần này tan đi, mực nước toàn cầu sẽ dâng lên 6 m.
Proč jste chtěl rozpustit partnerství?
Sao anh hủy hợp tác?
Panovník má formálně mnoho pravomocí, včetně práva vybrat za premiéra jakéhokoli britského občana a svolat nebo rozpustit kdykoli parlament.
Dù vây, vương triều Anh vẫn duy trì nhiều quyền lực, trong đó có quyền chọn một công dân Anh bất kỳ để bổ nhiệm vào chức vụ Thủ tướng, quyền triệu tập và giải tán Quốc hội bất cứ lúc nào nhà vua muốn.
Musíme flotilu rozpustit.
Chúng ta phải phân tán hạm đội.
Jsme se brodili tak jemně a uctivě, nebo jsme se stáhlo tak hladce, že ryby myšlenky nebyly strach z proudu, ani žádný rybář bál na břehu, přicházeli a odcházeli, ale velkolepě, stejně jako mraky které plavou přes západní obloze, a matka- o', Pearl hejn, která často forma a rozpustit se.
Chúng tôi lội nhẹ nhàng và cung kính, hoặc chúng tôi kéo nhau ra rất suôn sẻ, mà cá của tư tưởng không sợ hãi từ suối, cũng không sợ bất kỳ câu cá vào ngân hàng, nhưng đến và đi grandly, giống như những đám mây nổi thông qua bầu trời phía tây, và đàn bà mẹ- o'- ngọc trai mà đôi khi hình thành và giải thể có.
Reportér: Izraelská pohraniční policie musela rozpustit dav.
Phóng viên: Bộ đội biên phòng Ixaren được điều tới để giải tán đám đông.
Mordorská vojska se musí rozpustit.
Phải giải tán đạo binh xứ Mordor.
Roky sloužili a vraždili pro perské krále, dokud se je můj otec nerozhodl rozpustit.
( Sát thủ ) Trong nhiều năm, chúng là lực lượng sát thủ của vua Ba Tư, theo lệnh của cha ta, chúng được giải tán.
Kdyby se tato část měla rozpustit, světová hladina moře by stoupla o # metrů
Tôi muốn các bạn nhìn vào những vũng nước đen ở đây
Čím ho chceš rozpustit?
Bạn sẽ dùng gì để làm tan chảy hắn?
Na vodě jsme závislí také kvůli čistotě, protože voda dokáže rozpustit a odplavit nečistoty.
Chúng ta cũng tùy thuộc vào nước để tắm rửa, vì nước có thể làm tan biến và tẩy chất bẩn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozpustit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.