rozptyl trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozptyl trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozptyl trong Tiếng Séc.
Từ rozptyl trong Tiếng Séc có các nghĩa là tán xạ, Phương sai, phương sai, Tán xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozptyl
tán xạnoun |
Phương sainoun |
phương sainoun |
Tán xạ
|
Xem thêm ví dụ
Slunce se nachází za Saturnem, a vidíme tedy to, co nazýváme "rozptylem vpřed" - jsou nasvíceny všechny prstence. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai. |
Podobně jako rodič, který je zvyklý na zvuky a neposednost malých dětí, Kojo se nenechal rozptylovat a soustředil se na studium. Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học. |
Nechci ho rozptylovat Tôi ko muốn nó làm rối trí |
Testuji zpětný rozptyl. Thử chế độ nhiễu sáng |
Čím častěji nás vyrušuje okolí, tím máme větší tendenci rozptylovat sami sebe. Càng bị gián đoạn bởi tác động bên ngoài, càng tạo điều kiện và rèn luyện chúng ta tự làm gián đoạn bản thân. |
To je rozptyl. Ồ, chênh nhau nhiều thế hả? |
31 Pozornost posluchačů se může rozptylovat i v případě, že má řečník kapsy plné per a tužek a jiných pomůcek, které jsou zřetelně vidět. 31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ. |
Křesťané se samozřejmě zajímají zvláště o to, jaký názor na kremaci a rozptyl popela má Bible. Dĩ nhiên, tín đồ đấng Christ đặc biệt chú ý đến quan điểm Kinh-thánh về vấn đề hỏa táng và rải tro. |
Proto pořád říkám, že se člověk nesmí rozptylovat! Đó là lí do đã nói tại sao khi làm việc phải chủ tâm, không làm việc gì khác |
Slunce se nachází za Saturnem, a vidíme tedy to, co nazýváme " rozptylem vpřed " - jsou nasvíceny všechny prstence. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng " tán xạ xuôi " ( forward scattering ), nó làm nổi bật tất cả các vành đai. |
Dobře si rozmyslete, které studenty přiřadíte k sobě do dvojice – některým studentům může pomoci, když pracují s někým konkrétním, nebo je to naopak může rozptylovat. Hãy thận trọng trong các quyết định của các anh chị em về các học sinh nào các anh chị em chỉ định để cùng làm việc chung với nhau—một số học sinh có thể được phụ giúp hoặc bị xao lãng nếu họ là những người bạn cùng ở chung nhóm với nhau. |
To znamená, že hroby, hrobky, a dokonce i kremace a rozptyl popela budou patřit minulosti. Điều này có nghĩa là mộ, mồ mả, ngay cả hỏa táng và việc rải tro sau khi hỏa táng sẽ không còn nữa. |
Ale rozptyl střelby u druhého a třetího případu je širší. Mô hình phát đạn ở vụ thứ 2 và 3 rộng hơn nhiều. |
Teď Vám dám příklad slavného úspěchu zákona rozptylu inovace. Bây giờ để tôi đưa cho bạn một ví dụ thành công của quy luật phổ biển của sự cải tiến. |
Po upozornění, abychom se nenechali rozptylovat všedními životními záležitostmi, dal Ježíš radu: „Zůstaňte tedy bdělí a v každé době úpěnlivě proste, aby se vám podařilo uniknout všem těmto věcem, jimž je určeno, aby nastaly, a obstát před Synem člověka.“ — Lukáš 21:36. Sau khi khuyên chúng ta đừng để những công việc thông thường hàng ngày làm chúng ta bị phân tâm, Giê-su cho lời khuyên này: “Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:36). |
Tato myšlenka se používá v Augerově elektronové spektroskopii (a jiných technikách rentgenového záření), ve výpočetní chemii a k vysvětlení nízké míry elektronového rozptylu v krystalech (kovy, polovodiče). Ý nghĩa này được sử dụng trong quang phổ electron Auger (và các kỹ thuật tia X khác), trong hóa học tính toán, và để giải thích tỷ lệ tán xạ điện tử-electron mức thấp trong tinh thể (kim loại, chất bán dẫn). |
Nenech se ve službě Jehovovi ničím rozptylovat Phụng sự Đức Giê-hô-va mà không bị phân tâm |
Rozptylovat poznání o Jehovovi a jeho záměru a předkládat Bohu „ovoce rtů“ coby „oběť chvály“ je jistě projevem moudrosti. Rải tri thức về Đức Giê-hô-va cùng với ý định của Ngài và dâng lên Ngài “bông-trái của môi-miếng” như là ‘của tế-lễ bằng lời ngợi-khen’ thì đó chắc chắn là đường lối khôn ngoan. |
Nechceme rozptylovat naše hosty od jejich povinností Chúng ta sẽ ko mún làm sao nhãng các vị khách thi hành nhiệm vụ |
Kdybychom se ale nechali rozptylovat vší tou zábavou, kterou svět nabízí, mohla by naše víra v tento slib zeslábnout. Nhưng chúng ta có đang bị phân tâm bởi nhiều loại hình giải trí mà thế gian đưa ra không? |
Nemůžeš se rozptylovat. Chị không thể phân tâm. |
A pokud se rozptyl popela provádí z čistých pohnutek a bez nesprávných náboženských obřadů, není neslučitelný s Písmem. Và nếu người ta rải tro với động cơ đúng và không dựa vào nghi lễ của tôn giáo giả, thì không có gì trái ngược với Kinh-thánh cả. |
A výsledky se sojovou omáčkou byly neprůkazné kvůli velkému rozptylu hodnot, ale zdá se, že sojová omáčka ve skutečnosti zvyšuje množství potencionálních karcinogenů. Và kết quả với xì dầu chưa được ngã ngũ vì phạm vi dữ liệu quá lớn, nhưng có vẻ như xì dầu thực ra lại làm tăng các chất gây ung thư tiềm ẩn. |
Už tvá přítomnost, tvůj pach, bude novorozené rozptylovat. Chỉ cần sự có mặt của cậu, mùi của cậu sẽ thu hút bọn mới sinh. |
Přestaň mě rozptylovat. Đừng làm ta phân tâm nữa |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozptyl trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.