roti tawar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ roti tawar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roti tawar trong Tiếng Indonesia.
Từ roti tawar trong Tiếng Indonesia có nghĩa là bánh mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ roti tawar
bánh mìnoun Vin, ambilkan dia dua roti tawar, dua botol susu setengah galon. Vin, cho nó vài ổ bánh mì 3, 4 lít sữa. |
Xem thêm ví dụ
Sebaliknya, pemeliharaan yang Dia tawarkan adalah “roti hidup yang telah turun dari surga,” dan, Yesus mengajarkan, “Jikalau seorang makan dari roti ini, ia akan hidup selama-lamanya” (Yohanes 6:51). Ngược lại, thức ăn Ngài ban cho là “bánh hằng sống từ trên trời xuống,” và Chúa Giê Su dạy: “Nếu ai ăn bánh ấy, thì sẽ sống vô cùng” (Giăng 6:51). |
Vin, ambilkan dia dua roti tawar, dua botol susu setengah galon. Vin, cho nó vài ổ bánh mì 3, 4 lít sữa. |
Roti tawar isi, roti isi sosis, dan hidangan lainnya di bar itu dapat diperoleh secara cuma-cuma hanya dengan membeli segelas besar bir seharga lima sen. Bánh mì săngđuých, bánh mì kẹp xúc xích Mỹ và những món khác trong tiệm được phục vụ miễn phí nếu người ta mua bia để uống, giá năm xu một ly lớn. |
Dia menerima brosur yang Elder McKay tawarkan kepadanya dan berbicara enam kata yang tidak akan pernah dilupakannya, “Akankan ini membelikan roti buat saya?” Bà nhận lấy quyển sách nhỏ mà Anh Cả McKay đưa cho bà và nói một câu mà ông sẽ không bao giờ quên: “Sách này có cho tôi bánh ăn không?” |
Berbicara mengenai pemeliharaan fana yang dunia tawarkan, termasuk manna yang telah Yehova kirimkan untuk memberi makan anak-anak Israel di padang belantara, Yesus mengajarkan bahwa mereka yang bersandar pada roti ini sekarang binasa (lihat Yohanes 6:49). Khi nói về thức ăn hữu diệt mà thế gian cung ứng, kể cả bánh ma na do Đức Giê Hô Va gửi tới để nuôi sống con cái của Y Sơ Ra Ên trong vùng hoang dã, Chúa Giê Su dạy rằng những người trông cậy vào loại bánh này giờ đây đã chết (xin xem Giăng 6:49). |
“Dengan sepotong roti, selalu dibelah-belah, diberkati, dan ditawarkan pertama-tama, kita mengingat tubuh-Nya yang memar dan hati-Nya yang patah. 'Với một miếng bánh, luôn luôn bị bẻ nhỏ, được ban phước, và đưa cho ăn đầu tiên, chúng ta tưởng nhớ tới thân thể bầm dập và tấm lòng đau khổ. |
Ketika baki sakramen ditawarkan kepada saya, saya tidak mengambiI baik roti maupun air. Khi khay bánh và nước được đưa cho tôi, tôi đã không dự phần bánh lẫn nước. |
Apa yang ditawarkan oleh masa depan bagi mereka yang ambil bagian dari roti dan anggur? Những ai dự phần ăn bánh uống rượu làm biểu hiệu tượng trưng có tương lai gì? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roti tawar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.