Ce înseamnă phương tây în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului phương tây în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați phương tây în Vietnamez.

Cuvântul phương tây din Vietnamez înseamnă western, vest, occident, apus, Vest. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului phương tây

western

(western)

vest

(occident)

occident

(occident)

apus

Vest

Vezi mai multe exemple

Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng.
Cred că a fost un magnet si care a permis că două Vest... ucide Tao Tei atât de ușor.
Dubai là một tột đỉnh của hình mẫu phương Tây.
Oraşul urmează foarte puţin modelul ţărilor bogate.
Và ông là một người Nhật không hề có mối liên hệ nào với phương Tây.
Și era japonez, fără contact cu Vestul.
Và chúng ta là thế giới Phương Tây còn họ là thế giới Thứ ba. "
Iar noi înseamnă Vestul, iar ́ei ́ înseamnă Lumea a treia ".
Nguồn phương Tây tuyên bố ông đã được sinh ra vào năm 1924.
Data nașterii sale a fost contestată de sursele din vest, care afirmau că s-a născut în 1924.
Ta e là quân ta không thể để lộ yếu điểm trước các thế lực phương Tây.
Mi-e teamă că nu ne putem permite să arătăm slabi în fata puterilor occidentale.
Có những vùng đất khác về phương Tây?
Sunt alte pamânturi în Vest?
Những thống kê tương tự có thể tìm thấy tại các nước Phương Tây khác.
Date asemănătoare vin şi din alte ţări occidentale.
" Vậy theo ý bạn thế giới Phương Tây là gì? " Tôi hỏi.
" Şi ce întelegeţi prin Vest? " am spus eu.
Chúng ta không nhìn thứ gì như thế ở châu Âu hay ở phương Tây.
Noi nu vedem aşa ceva în Europa sau în Occident.
Đúng, chúng có mùi lạ và ghê đối với người Phương Tây chúng ta.
Da, mirosul este ciudat şi respingător la nasul nostru de Vest.
Cũng có bằng chứng cho thấy người phương Tây đã đi đến Đông Á.
Totodată, există dovezi că oamenii din Occident ajungeau până în Asia Orientală.
Thứ nhất, đế chế là thứ mà không chỉ có ở các nước phương Tây sau năm 1500.
Unu, după 1500, imperiul nu era deloc o creație originală a Occidentului.
Nhưng đừng lo, sau này khi lên lớp vẽ phương Tây, tôi sẽ ăn mặc rất chỉnh tề.
O să mă asigur că lecţiile de pictură vor fi foarte stimulative.
Nếu không có phương Tây thì sao?
Dacă nu există Vest?
Tác phẩm này được viết từ năm 1958 tới 1968, được xuất bản ở Phương Tây năm 1973.
Cartea a fost scrisă între 1958 și 1968, după cum se indică la sfârșitul ei, și publicată în 1973 în Occident.
Người phương Tây hiện đại chắc chắn là ngoại lệ trong khía cạnh này.
Omul occidental modern este, neîndoielnic, excepţional din acest punct de vedere.
Và họ sẽ bắt đầu sử dụng năng lượng nhiều như là phương Tây cũ đang làm vậy.
Şi vor consuma la fel de multă energie ca Vechiul Vest acum.
Những quốc gia đang phát triển đang hoà lẫn vào thế giới công nghiệp hóa ở Phương tây.
Și cu albastru fostele țări în curs de dezvoltare care se amestecă cu lumea vestică fostă industrializată.
Phương tây là nơi của cuộc sống lâu dài trong một gia đình nhỏ
Lumea vestică înseamnă o viață lungă într- o familie mică.
Do vậy đây không chỉ là một sự ảo tưởng của lối sống phương Tây hậu duy vật.
Asa ca acesta nu este doar o fantezie post-materialistica occidentala.
Phương Tây đè bẹp chúng ta
Vestul ne domină.
Ông là nhà báo phương Tây đầu tiên được thăm các vùng chiến sự sau chiến tranh.
Ea a fost unul dintre primii editori care au vizitat Europa după al Doilea Război Mondial.
Các bạn đã nghe phương Tây nói về việc sự đổi mới đang ở trên bờ vực.
Ia-ți auzit pe cei din occident vorbind despre culmea inovației.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui phương tây în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.