rizikovost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rizikovost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rizikovost trong Tiếng Séc.

Từ rizikovost trong Tiếng Séc có các nghĩa là tính mạo hiểm, liều, tính liều, sự nguy hiểm, rủi ro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rizikovost

tính mạo hiểm

(riskiness)

liều

(risk)

tính liều

(riskiness)

sự nguy hiểm

(risk)

rủi ro

(risk)

Xem thêm ví dụ

Myslím si, že v Americe vůbec není rizikovost, že máš poruchu spánku malá.
Anh biết không, tôi nghĩ rằng thiếu ngủ chính là vấn nạn sức khỏe số một tại Mĩ.
A tak jsem sestavila tým brilantních odborníků na data, výzkumníků a statistiků, aby vytvořili univerzální nástroj, s nímž by kterýkoliv soudce v USA mohl objektivně a vědecky stanovovat rizikovost.
Nên tôi đã đi đến thành lập một đội rất mạnh gồm các nhà khoa học và nghiên cứu dữ liệu và các nhà thống kê để tạo ra một công cụ đánh giá mức độ nguy hiểm vạn năng để mỗi thẩm phán của liên bang Hoa kỳ có thể có một phương pháp đo lường mức độ nguy hiểm khách quan và khoa học.
Tým musí odhadnout jeho užitečnost a rizikovost.
Một đội tới, xem nó có hữu dụng không, hay là hiểm họa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rizikovost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.