richten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ richten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ richten trong Tiếng Đức.
Từ richten trong Tiếng Đức có nghĩa là phán xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ richten
phán xétverb Die Zeit wird wohl über uns alle richten. Tôi đoán rằng thời gian sẽ phán xét chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Ich richte meine Worte an die ungeheuer große Schar Junger Männer, die das Aaronische Priestertum tragen und auf der ganzen Welt versammelt sind, und auch an ihre Väter, Großväter und Priestertumsführer, die über sie wachen. Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ. |
Richten Sie Ihren Drucker als ersten Schritt für die Verwendung mit Google Cloud Print ein. Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
Als vom Herrn eingesetzter Richter wird er Rat erteilen oder vielleicht sogar disziplinarisch eingreifen, um eine Heilung herbeizuführen. Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành. |
„Die Ehe sei ehrbar unter allen, und das Ehebett sei unbefleckt denn Gott wird Hurer und Ehebrecher richten.“ “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn [khuê phòng] chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”. |
Die Richter waren parteiisch. Các quan xét đối xử thiên vị. |
3 Und es begab sich: Sie liefen mit aller Kraft und kamen hinein zum Richterstuhl, und siehe, der oberste Richter war zur Erde gefallen und alag in seinem Blut. 3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta. |
„Hört auf zu richten“ “Đừng đoán-xét ai” |
„Ein Richter von Witwen“ “Quan-xét của người góa-bụa” |
Richten Sie die 1x1-Werbebuchung auf den in Schritt 1 erstellten Anzeigenblock aus. Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1. |
Zur Zeit der Richter trafen die Israeliten wiederholt schlechte Entscheidungen. Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan. |
" Einige der es mathematische und einige seiner russischen oder einige solche Sprache ( vom Richter die Buchstaben ), und einige seiner griechischen. " Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp. |
Ihrer Meinung nach konnten sie beides: Baal mit abscheulichen Riten besänftigen und Bitten an Jehova richten. Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ. |
Besonders nützlich war für sie folgender Grundsatz: „Hört auf zu richten, damit ihr nicht gerichtet werdet; denn mit dem Gericht, mit dem ihr richtet, werdet ihr gerichtet werden.“ Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”. |
Wer allein kann den Schritt des Menschen richten? Chỉ một mình ai mới có thể dẫn đưa đúng cách bước của loài người? |
Falls nötig und möglich richten es die Brüder ein, persönlich zu erscheinen und mitzuhelfen, das Problem zu meistern. Nơi nào cần và có thể được, các anh này thu xếp để có mặt tại chỗ và giúp đối phó với vấn đề. |
Michael handelt unüberlegt und er würde sich gegen mich richten, wenn du ihm die Wahrheit erzählst. Michael rất mạnh mẽ, thằng bé sẽ chống lại tôi, nếu cô cho nó biết sự thật. |
In einigen Sprachen können Sie Text übersetzen lassen, indem Sie das Kameraobjektiv Ihres Smartphones darauf richten. Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch. |
Was deutet darauf hin, daß Jesus auch Richter sein würde? Có bằng chứng nào cho thấy rằng Giê-su cũng sẽ là Đấng xét xử? |
Ich richte es aus. Vâng, tôi sẽ báo cho ông ấy biết. |
Ich werde Augen und Ohren auf sie richten. Được rồi, tôi sẽ để ý tới họ. |
Worauf richten Jugendliche ihr Herz, was zu Stolz und Sünde führt? Giới trẻ có thể để tâm vào một số điều gì dẫn đến tính kiêu ngạo và tội lỗi? |
Nachdem Nephi vom Mord am obersten Richter freigesprochen wurde, muss er feststellen, dass das Volk, nachdem es Zeuge der dramatischen Ereignisse in Helaman 9 war, keinen Glauben ausübt und nicht umkehrt. Sau khi được trắng án về vụ sát hại vị trưởng phán quan, Nê Phi thấy rằng dân chúng đã không đáp ứng trong đức tin và hối cải sau khi họ chứng kiến những sự kiện đầy ấn tượng sâu sắc được ghi trong Hê La Man 9. |
Es ist Jephtha, ein Richter im alten Israel. Người này là Giép-thê, một trong các quan xét của xứ Y-sơ-ra-ên xưa. |
Die Richter und Strafverfolger sollen von einer unabhängigen Justizkommission ernannt werden, die Beschwerden nachgehen und Richter sowie Strafverfolger zur Rechenschaft ziehen kann, wenn diese gegen den beruflichen Verhaltenskodex verstoßen. Các thẩm phán và công tố viên phải do một hội đồng tư pháp độc lập bầu ra; hội đồng này cũng có thẩm quyền điều tra các khiếu tố và kỷ luật những thẩm phán và công tố viên vi phạm đạo đức nghề nghiệp; |
Wenn wir den Wunsch haben, von Rechtschaffenheit erfüllt zu werden, wenn wir darum beten und unser Augenmerk auf Rechtschaffenes richten, dann beschäftigen wir uns in Gedanken so sehr mit Rechtschaffenheit und Tugend, dass keine Energie für unreine Gedanken bleibt. Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ richten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.