rezervy trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rezervy trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rezervy trong Tiếng Séc.

Từ rezervy trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự chuẩn bị, đồ trữ sẵn, lương thực cung cấp, đồ dự phòng, lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rezervy

sự chuẩn bị

(provision)

đồ trữ sẵn

(provision)

lương thực cung cấp

(provision)

đồ dự phòng

(provision)

lương

(provisions)

Xem thêm ví dụ

A koho máš v rezervě?
Thế ông ko còn ai khác nữa sao?
... už tak oslabené rezervy.
và đã hêt dự trữ.
Avšak semena jsou živými organismy a jsou životaschopná jen tak dlouho, dokud jim vystačí rezervy vnitřní energie.
Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong.
Vaše příspěvky vzrostou o 25%, dokud si zase neuděláme rezervu.
Mỗi một khoản thuế của mọi người sẽ tăng 25% cho tới khi chúng ta xây dựng lại kho chứa tiền.
Myslím, že jsem to celé vypla, ale rezerva pořád uniká.
Tôi nghĩ tôi đã tắt tất cả, nhưng điện dự phòng vẫn giảm.
Spravuje rezervy státu.
Quản lý dự trữ ngoại hối của quốc gia.
Zkusíme najít rezervy.
Chúng ta có thể làm giảm tác động của nó.
To byla rezerva.
Đó là lốp dự phòng chứ đâu.
Když na Googlu vyhledáte hotely a vyberete si, který chcete rezervovat, budete někdy moci proces rezervace dokončit přímo na Googlu.
Trong một số trường hợp, khi bạn tìm kiếm khách sạn trên Google và chọn một khách sạn để đặt phòng, bạn sẽ hoàn tất quá trình đặt phòng trên Google.
Utekli s padesáti cihlami zlata z národních rezerv.
Chuồn mất cùng 50 thỏi vàng của ngân khố Hoa Kỳ.
Lysinová rezerva zabrání rozšíření zvířat, kdyby se dostala z ostrova.
Biện pháp này nhằm ngãn bọn khủng long không cho chúng rời đảo
Pokud jste už někdy plánovali dovolenou, víte, jak je důležité stanovit si limit, kolik můžete utratit, aby vám zůstala rezerva pro všechny případy.
Nếu đã từng lên kế hoạch đi nghỉ, thì bạn biết được tầm quan trọng của việc xác định giới hạn cho số tiền mà bạn có thể chi tiêu và có tính đến những khoản ngoài dự kiến.
Za několik týdnů jsem se otce na tu rezervu zeptala.
Một vài tuần sau, tôi hỏi cha tôi về cái bánh xe sơ cua.
The New Encyclopædia Britannica odpovídá: „Archeologická kritika má tendenci potvrzovat spolehlivost typicky historických podrobností i těch nejstarších období [biblických dějin] a brát s rezervou teorii, že zprávy Pentateuchu [historické záznamy v nejstarších knihách Bible] jsou pouhým odrazem daleko mladšího období.“
Cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc) trả lời: “Ngành khảo cổ có chiều hướng xác nhận sự đáng tin cậy của những chi tiết lịch sử, ngay cả đến chi tiết của thời kỳ xa xưa nhất [trong lịch sử Kinh-thánh] và phủ nhận giả thuyết cho là lời tường thuật trong năm quyển sách đầu của Kinh-thánh chỉ là phản ảnh của giai đoạn nhiều năm sau”.
Podobně jako u dosud nikdy neprodaných nabídek můžete ve znovu otevřených nabídkách rezervovat inventář kdykoliv explicitně.
Cũng như với đề xuất chưa bao giờ được bán, bạn có thể chọn đặt trước khoảng không quảng cáo một cách rõ ràng vào bất kỳ lúc nào trong đề xuất mở lại.
... z dalších obchodních rezerv.
Và những cổ phiếu trên danh nghĩa của ông ấy...
" Vaše zkušenost byla nejzábavnější jeden, " poznamenal Holmes jako jeho Klient se odmlčel a svěží jeho paměť s velkou rezervou šňupacího tabáku.
" Kinh nghiệm của bạn đã được một một trong những giải trí nhất ", nhận xét Holmes là của mình khách hàng dừng lại và làm mới bộ nhớ của mình với một ít rất lớn của các snuff.
Mezitím, rodiče - moc zaměstaní, opozdilci - chtějí časovou rezervu na vyzvednutí dětí.
Trong khi đó, bố mẹ -- có lẽ bận công việc nên đến muộn, làm nốt các công việc vặt muốn đến đón con muộn 1 chút.
Ukrajinští hráči byli zapsáni do takzvané „Zlaté rezervy“, která je podporovaná vládou.
Các game thủ người Ukraina được ghi danh vào "Dự trữ Vàng", nhận được sự hỗ trợ từ chính phủ.
Polovina z toho jsou podle mě hovadiny, tak to berte s rezervou.
Tôi coi hơn nửa chuyện này là tào lao, nhớ lấy.
Je to plemeno vzácné, udržované v rámci genetických rezerv.
Đây là một giống cừu quý hiếm trong diện bảo tồn nguồn gen của Pháp.
Podle časopisu New Scientist dosáhly světové rezervy obilí počátkem roku 1995 svého rekordního minima, totiž 255 milionů tun, což by uživilo svět pouze po dobu 48 dnů.
Theo tạp chí New Scientist (Khoa học gia mới), vào đầu năm 1995, lượng ngũ cốc dự trữ của thế giới giảm xuống mức thấp nhất từ trước đến nay là 255 triệu tấn—chỉ đủ cho thế giới ăn trong 48 ngày.
Tento střídmý postoj jim zanedlouho umožní mít rezervu na několik měsíců.
Phương thức giản dị nhất này sẽ sớm cho phép họ có đủ đồ dự trữ cho vài tháng.
Washington byl v roce 1947 převeden do rezervy a roku 1961 prodán k sešrotování.
Washington được cho ngừng hoạt động vào năm 1947 và được bán để tháo dỡ vào năm 1961.
A najednou tu máte Amazon, který jako značka konkuruje Federálním rezervám v tom, jak chcete utratit svoje peníze, co jsou peníze, co tvoří peníze.
Và đột nhiên bạn xem Amazon, là một thương hiệu, đang đối đầu với Cục dự trữ liên bang về cách thức mà bạn muốn chi tiêu tiền của mình, về định nghĩa về tiền tệ và những cấu thành nên nó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rezervy trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.