rekvizita trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rekvizita trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rekvizita trong Tiếng Séc.

Từ rekvizita trong Tiếng Séc có các nghĩa là đồ dùng biểu diễn, đạo cụ, phụ kiện, phụ kiện đính kèm, mệnh đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rekvizita

đồ dùng biểu diễn

(property)

đạo cụ

phụ kiện

phụ kiện đính kèm

mệnh đề

(prop)

Xem thêm ví dụ

Povzbuďte k uplatňování nauky (diskuse o příležitostech k laskavosti): Vyberte několik lidí ze života dětí (například tatínka, maminku, sestru, bratra, dědečka, kamaráda nebo učitele či učitelku) a znázorněte je slovem na pruhu papíru, obrázkem nebo jednoduchou rekvizitou (například tatínka kravatou nebo dědečka holí).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
Dokonce jsme si udělali i rekvizity — meče, žezla, koše a podobně.
Chúng tôi thậm chí làm những đạo cụ như gươm, vương trượng, giỏ v.v.
Jakmile skupina zmizela za ohybem řeky, Potěmkinovi lidé sbalili rekvizity a pospíchali s nimi po proudu, aby připravili další vesnici, kterou měla Kateřina míjet.
Một khi nhóm người tham quan đi khuất sau khúc quanh của dòng sông, thì người của Potemkin thu dọn ngôi làng giả tạo và vội vã chạy đến nguồn hạ lưu để chuẩn bị cho ngôi làng kế tiếp mà Catherine sẽ đi qua.
Vyznačovaly se jednoduchostí a nebyly při nich použity žádné rekvizity.
Các phép lạ này rất đơn giản, không cần dùng đến những dụng cụ phức tạp.
A co ji vzít do jednoho z těch obchodů s rekvizitami, které máš rád?
Chà, một nơi bán đồ trèo leo mà anh thích thì sao?
Poté ať své pruhy papíru, obrázky nebo rekvizity předají dalším dětem.
Rồi bảo chúng chuyền đi những mảnh giấy có ghi chữ, hình hoặc món đồ có liên quan đến bài học của chúng cho mấy đứa trẻ khác.
Ježíš nepoužíval ani zvláštní osvětlení, jeviště nebo rekvizity. Své zázraky prováděl veřejně, často před očima mnoha svědků.
Chúa Giê-su làm phép lạ công khai, thường là trước nhiều nhân chứng.
Dozvěděli se něco o rozsáhlém výzkumu, který je spojen s přípravou rekvizit a kostýmů.
Họ biết được vài điều về sự nghiên cứu công phu trong việc chuẩn bị các vật dụng và y phục.
Potřebuji nějaké rekvizity, ale o to se postarám.
Tôi cần vài đạo cụ, nhưng tôi có thể lo chuyện đó.
Všechny rekvizity byly ve velkém plátěném pytli.
Chúng tôi giữ các đạo cụ trong một bao vải lớn, gọi là “bao câu chuyện Kinh Thánh”.
Rekvizity – Herci se rozdělí do dvojic.
Đến đây, quân Mông Cổ lại được chia làm 2.
Evangelia ukazují, že Ježíš nepotřeboval ke svým mocným skutkům rekvizity, zvláštně upravené jeviště a speciální osvětlení.
Những điều ghi trong Phúc âm cho thấy là Giê-su làm phép lạ mà không cần đến một thứ gì cả, đặc biệt là ngài không mưu tính làm những gì trên sân khấu hoặc bố trí ánh sáng để đánh lừa người ta.
Promítání je ok, ale můžete si přinést i rekvizity.
Các slide trình bày ổn rồi, tuy nhiên bạn có thể xem xét mang thêm đồ thật để khán giả ngắm
Nebyly při tom použity žádné rekvizity, okázalá gesta ani světelné efekty.
Chẳng có đạo cụ đặc biệt hay màn trình diễn hào nhoáng, cũng chẳng có thủ thuật ánh sáng nào.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rekvizita trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.