recepty trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recepty trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recepty trong Tiếng Séc.

Từ recepty trong Tiếng Séc có các nghĩa là công thức, thể thức, cách thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recepty

công thức

(formulae)

thể thức

(formulae)

cách thức

(formulae)

Xem thêm ví dụ

Pokud budeme vzhlížet ke světu a řídit se jeho recepty na štěstí,27 radost nikdy nepoznáme.
Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui.
Taťko, dala jsem Gargamelovi ten recept.
Cha ơi, con đã cho Gà Mên biết công thức
Umístili se na prvním místě ve všech žebříčcích, ve čtení, matematice i přírodopisu, jeden z receptů na jejich neuvěřitelný úspěch je způsob, jakým pomáhají učitelům se zlepšovat.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Tajný recept, kterým z tebe Taťka udělal skutečného šmoulu.
Chép ra công thức bí mật để chế ra Xì Trum Thật.
Chtěla bych recept na keksy tvý babičky.
Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu.
Je to recept.
Đây là một đơn thuốc.
Gallyho recept.
Công thức của Gally đấy.
Pokud ho musíte, pak mám pro vás recept.
Nếu bạn phải dùng chúng, thì tôi có một cách cho các bạn.
Tedy předpoklad Modrých zón je, (pozn.: míst, kde žijí dlouhověcí lidé): že pokud nalezneme optimální životní styl pro dlouhověkost, nalezneme v podstatě recept na dlouhověkost.
Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ
Jeho recept na pálivou omáčku loni vyhrál v soutěži.
Công thức nước sốt của ổng đã thắng một cuộc thi năm ngoái.
Je to -- mohl byste se s námi podělit o ten zázračný recept?
Liệu đó..., chúng tôi có thể biết bí quyết thành công này không?
Doktor Gao jí píše recept.
Cao đại phu đang kê toa thuốc cho tam phu nhân.
Dej mi ten recept.
Đưa tôi đơn thuốc.
A pokud jsem spletl jen jedinou část receptu, prásk!
Nếu tôi thiếu dù chỉ một phần trong công thức của bà ấy, là ăn tát ngay!
Myslíš, že někdo našel recept?
Cậu nghĩ rằng ai đó đã tìm được công thức.
Chtěl bych jí dát recept i na maminčiny cannoli.
Tôi muốn cho cô ấy công thức làm bánh Cannoli từ mẹ tôi.
Víš, jak jsi chtěl recept?
Anh có nhớ là đã hỏi cách làm không?
Naložená okurka vzniká z okurky čerstvé podle určitého receptu a v několika krocích.
Dưa chua là một quả dưa leo đã được biến đổi theo một công thức đặc biệt và một loạt giai đoạn thực hiện.
Že jim nedá ten recept, Taťko?
Cô ấy vẫn không nói ra công thức đúng không cha?
Recept, který vám nabídnu, musí být proto teprve potvrzen v mém životě tím, že vytrvám do konce.
Do đó, lời khuyên của tôi cho các anh chị em vẫn chưa được chứng tỏ trong cuộc sống của tôi qua lòng kiên trì chịu đựng đến cùng của tôi.
Řídila jsem se receptem.
Tôi đã làm theo công thức.
Jestli mu Šmoulinka prozradí ten recept...
Vậy là nếu Tí Cô Nương cho hắn công thức...
Efedrinu není dost, takže to tihle dva řeší tak, že si upraví recept.
Pseudo thì lại đang hiếm... nên hai thằng này phải thay đổi công thức.
Osvědčený recept na štěstí
Bí quyết để có đời sống hạnh phúc
A jelikož je med z 18 procent tvořen vodou, uberte odpovídající množství tekutin, které máte podle receptu použít.
Cũng thế, vì mật ong chứa khoảng 18 phần trăm nước, nên cần giảm bớt lượng chất lỏng tùy theo công thức nấu ăn của bạn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recepty trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.