řazení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ řazení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ řazení trong Tiếng Séc.
Từ řazení trong Tiếng Séc có nghĩa là Sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ řazení
Sắp xếp
Uvažuj o jednom příkladu tématického řazení látky. Hãy xem xét một thí dụ về cách sắp xếp theo đề tài. |
Xem thêm ví dụ
Blokované účty jsou řazeny podle názvu účtu, tedy podle názvu sítě nebo firmy z účtu Google Ads. Tài khoản Google Ads bị chặn được liệt kê theo tên tài khoản, tức là tên mạng hoặc tên công ty của tài khoản Google Ads. |
Řazeno dle data publikace. Liệt kê theo thời điểm xuất bản. |
Povolit/zakázat řazení úloh Bật/tắt cuộn công việc vào ống |
Informace v této knize nejsou řazeny chronologicky, ale podle námětu. Nội dung sách này được trình bày theo chủ đề chứ không theo thứ tự thời gian. |
V souboru knih, do něhož patřilo i Zecharjášovo proroctví, byla kniha Jeremjáš někdy řazena na první místo a podle ní bývala nazývána celá tato část Písma. Sách Giê-rê-mi và Xa-cha-ri là hai sách nằm trong phần được gọi là “sách các đấng tiên-tri”. |
" Sledoval jsem, jak zvládnout jako malé dítě, se vzduchem poslušný, bez řazení projevu, ale jako by čekal na mě tam přijít a odnést pryč. " Anh ấy theo tôi là quản lý như một trẻ nhỏ, với một không khí vâng lời, không có loại các biểu hiện, chứ không phải như thể ông đã được chờ đợi tôi ở đó để đi cùng và thực hiện anh ta. |
Hmat je tradičně řazen mezi pět lidských smyslů. Ngũ thường nghĩa là năm phẩm chất đạo đức thông thường của con người. |
Můžete provádět také řazení podle různých sloupců. Bạn cũng có thể sắp xếp theo từng cột. |
Řazení je tak rychlejší a preciznější. Làm việc với số nguyên vừa nhanh hơn vừa chính xác hơn. |
Události od Ježíšova triumfálního příjezdu do Jeruzaléma až po jeho vzkříšení jsou řazeny chronologicky. Những sự kiện xảy ra từ khi Chúa Giê-su vào thành Giê-ru-sa-lem một cách vẻ vang cho đến khi ngài sống lại đã được miêu tả theo trình tự thời gian. |
Přesné řazení závisí na tom, kolik článků na webu publikujete. Mức độ gần đây chính xác tùy thuộc vào số bài viết mà bạn xuất bản trên trang web của mình. |
Řazeno dle závažnosti. Tất cả những điều trên là xấu xa. |
Hodnota klíče poskytující další úroveň řazení nebo agregace v přehledu. Giá trị chính mà hệ thống dựa vào để sắp xếp và/hoặc tổng hợp thêm cho báo cáo của bạn. |
Snadnější vyhledávání a řazení knih pomocí poliček: Nếu bạn không thấy bộ lọc, thì đó là do các sách của bạn không có chung bất kỳ thuộc tính nào. |
Způsob řazení reklam v řetězci zprostředkování si můžete zvolit. Možnosti jsou: Bạn có thể chọn cách quảng cáo của mình được sắp xếp trong chuỗi dàn xếp bằng cách sử dụng: |
Pokud ale použijete vážené řazení, zobrazí se na začátku seznamu ty řádky, které obsahují nejvyšší a statisticky nejvýznamnější míru okamžitého opuštění. Tuy nhiên, nếu bạn áp dụng tùy chọn sắp xếp Theo mức độ quan trọng, các hàng có tỷ lệ thoát cao nhất và có ý nghĩa thống kê nhất sẽ nằm ở đầu danh sách. |
Řazení DNA. Zaznamenáno. Chuỗi ADN đã nạp |
Pak v nabídce Typ řazení nad tabulkou vyberte možnost Vážené. Sau đó, ở phía trên bảng, bạn hãy sử dụng trình đơn lựa chọn Loại sắp xếp để chọn Theo mức độ quan trọng. |
V Cronquistově systému je čeleď Zygophyllaceae řazena v řádu mýdelníkotvaré (Sapindales), zatímco čeleď Krameriaceae v řádu vítodotvaré (Polygalales). Trong hệ thống Cronquist, họ Zygophyllaceae được đặt trong bộ Bồ hòn (Sapindales) còn họ Krameriaceae được đặt trong bộ Viễn chí (Polygalales). |
Společně s Allanem Maxamem objevili novou metodu řazení DNA. Cùng với Allan Maxam ông đã triển khai một phương pháp mới sắp xếp các DNA thành chuỗi. |
Chcete-li použít vážené řazení, klikněte na záhlaví sloupce Míra okamžitého opuštění (nebo jiného sloupce obsahující percentuální metriku) v tabulce. Để sử dụng tùy chọn Sắp xếp theo mức độ quan trọng, bạn hãy nhấp vào tiêu đề cột Tỷ lệ thoát (hoặc phầm trăm khác dựa trên chỉ số) trong bảng. |
Toto dílo je seřazeno podle věku, protože nemůže být řazeno po krvi. Những tấm ảnh này được sắp xếp theo tuổi vì nó không thể sắp xếp theo huyết thống. |
Řazení ovlivňuje naléhavost operace a pořadí zapsání do seznamu. Được ưu tiên theo sự cần thiết và những người được liệt kê đầu tiên là Cấp độ 1. |
neumím to ani s ručníM řazeníM. Có sách chỉ dẫn tôi còn chưa biết lái. |
Odpovědi jsou řazeny podle vláken, aby byly konverzace přehlednější. Câu trả lời được nhóm theo chuỗi để giúp bạn dễ theo dõi cuộc trò chuyện hơn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ řazení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.