queue up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ queue up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ queue up trong Tiếng Anh.
Từ queue up trong Tiếng Anh có nghĩa là nối đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ queue up
nối đuôiverb |
Xem thêm ví dụ
The reason I put this here is also to queue up my thoughts about objectifying what play does. Lý do mà tôi đưa điều đó ra ở đây là sếp hàng những ý tưởng của tôi về mục tiêu của trò chơi. |
Later in Malaysia, they attracted more than 3,500 fans to queue up at the box office to fight for their tickets. Tại Malaysia, trên 3.500 người hâm mộ xếp hàng trước phòng vé để cạnh tranh cơ hội có được tấm vé. |
Or you can get on a plane, fly to Shanghai, queue up outside Shanda's offices -- cost probably 600, 700 dollars -- and reclaim your character, get your history back. Hoặc bạn có thể lên một chuyến bay, đến Thượng Hải, sắp hàng để vào bên trong văn phòng của Shanda -- chắc chắn tốn khoản 600-700 -- và than phiền về nhân vật của bạn, lấy lại thông tin nhân vật cũ của bạn. |
It’s best practice to make sure that this queue is always cleared up. Đó là phương pháp hay nhất để đảm bảo hàng đợi này luôn được giải quyết hết. |
Queues of people start lining up at my house ( Laughter ) to charge their mobile phone. Hàng dài người xếp hàng ở nhà tôi. ( Cười ) để sạc điện thoại di động. |
You can set up videos to watch next by adding videos to your queue while continuing to watch content in a miniplayer. Bạn có thể chọn trước các video để xem tiếp theo bằng cách thêm những video đó vào hàng đợi trong khi vẫn tiếp tục xem nội dung trong trình phát thu nhỏ. |
Although some taxi companies have tried to stop their own drivers from using the app, Grab reached out directly to taxi drivers by signing them up at airports, hawker centres, taxi queues, and depots. Mặc dù một số công ty taxi đã cố gắng ngăn các trình điều khiển của họ sử dụng ứng dụng, Grab đã quyết định liên hệ trực tiếp với lái xe taxi bằng cách ký chúng vào sân bay, trung tâm mua sắm, hàng đợi taxi và kho. |
Or you can get on a plane, fly to Shanghai, queue up outside Shanda's offices -- cost probably 600, 700 dollars -- and reclaim your character, get your history back. Hoặc bạn có thể lên một chuyến bay, đến Thượng Hải, sắp hàng để vào bên trong văn phòng của Shanda -- chắc chắn tốn khoản 600- 700 -- và than phiền về nhân vật của bạn, lấy lại thông tin nhân vật cũ của bạn. |
Because there are a lot of people who might live up there and if they're waiting forever a long queue could form because the cars aren't slowing down on the main road. Bởi vì có thể có rất nhiều người có thể đang sinh sống ở đó và nếu họ phải chờ thì sẽ tạo ra một hàng dài vô tận bởi vì ô tô không giảm tốc độ khi lưu thông trên đường chính. |
Now, you're holding up the queue. Cậu đang làm nghẽn đường đấy. |
If it gets better by then join in the queue and keep going up. Nếu lúc ấy anh ổn hơn thì sẽ đi với những người khác và lên tiếp nhé. |
My boys'll be the first to sign up and it'll be a long queue. Con trai tôi sẽ đăng kí nhập ngũ đầu tiên và chắc chắn là họ sẽ xếp hàng dài để đăng kí. |
They may limit entrances, restrict the number of patrons in a store at a time, provide tickets to people at the head of the queue to guarantee them a hot ticket item, or canvass queued-up shoppers to inform them of inventory limitations. Họ có thể giới hạn lối vào, hạn chế số lượng khách hàng quen trong cửa hàng tại một thời điểm, cung cấp vé cho những người đứng đầu hàng đợi để đảm bảo cho họ một mặt hàng vé nóng hoặc người mua hàng xếp hàng chờ thông báo cho họ về những hạn chế trong tồn kho. |
And they were looking at the Netflix queues, and they noticed something kind of funny that a lot of us probably have noticed, which is there are some movies that just sort of zip right up and out to our houses. Khi họ quan sát các hàng đợi tại Netflix, họ nhận ra 1 điều rất khôi hài như phần lớn chúng ta đã nhận thấy, đó là có 1 số bộ phim bằng cách nào đó đã được sắp xếp để đưa đến cho chúng ta |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ queue up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới queue up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.