purified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ purified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ purified trong Tiếng Anh.
Từ purified trong Tiếng Anh có nghĩa là tinh khiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ purified
tinh khiếtadjective The ocean cleanses and purifies. Biển làm cho ta sạch sẽ và tinh khiết. |
Xem thêm ví dụ
Moroni concluded his testimony by teaching what we can do to invite the Savior’s purifying power into our lives now and ultimately become perfected through His Atonement. Mô Rô Ni kết thúc chứng ngôn của ông bằng cách dạy điều chúng ta có thể làm để mời quyền năng thanh tẩy của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của chúng ta bây giờ và cuối cùng trở nên toàn thiện qua Sự Chuộc Tội của Ngài. |
It is to no avail that her citizens “purify” themselves according to pagan rites. Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị. |
“If Zion will not purify herself, so as to be approved of in all things, in His sight, He will seek another people; for His work will go on until Israel is gathered, and they who will not hear His voice, must expect to feel His wrath. “Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài. |
In 3 Nephi 24:3, He is compared to a silversmith, who purifies silver. Trong 3 Nê Phi 24:3, Ngài được so sánh với một thợ luyện bạc, là người tinh chế bạc. |
And he made no distinction at all between us and them, but purified their hearts by faith.’” Ngài cũng chẳng hề phân biệt chúng ta với họ, nhưng làm lòng họ tinh sạch bởi đức tin’” (Công 15:7-9). |
All flame weaponry of this sub-faction, whether infantry or vehicle-based, can be upgraded with Purifying Flame for much greater damage. Tất cả vũ khí phun lửa của phe phụ này, dù là trên bộ binh hoặc xe, có thể được nâng cấp với Purifying Flame để gây thiệt hại nhiều hơn với tất cả các mục tiêu mặt đất. |
Higher criticism, they felt, was a “purified form of Christianity.” Họ cảm thấy những lời phê bình Kinh-thánh là một “hình thức thuần túy của đạo đấng Christ”. |
Every covenant requires faith in Jesus Christ and obedience to His commandments to qualify for the forgiveness and purified hearts necessary to inherit eternal life, the greatest of all the gifts of God. Mỗi giao ước đòi hỏi đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và sự tuân theo các giáo lệnh của Ngài để hội đủ điều kiện cho sự tha thứ và tấm lòng thanh khiết cần thiết để thừa hưởng cuộc sống vĩnh cửu, là ân tứ lớn nhất trong tất cả mọi ân tứ của Thượng Đế. |
To be part of that miracle, you must not wait until you feel closer to Heavenly Father or until you are sure that you have been purified through the Atonement of Jesus Christ. Để được là một phần của phép lạ đó, các anh chị em không được chờ đợi cho đến khi các anh chị em cảm thấy gần gũi với Cha Thiên Thượng hoặc cho đến khi các anh chị em chắc chắn rằng các anh chị em đã được thanh tẩy nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
The Indian Nations followed Tenskwatawa (the Shawnee Prophet and the brother of Tecumseh) who had a vision of purifying his society by expelling the "children of the Evil Spirit" (the American settlers). Các bộ tộc da đỏ đã nghe theo Tenskwatawa (anh em của Tecumseh, nhà tiên tri của tộc Shawnee), người đã nhìn thấy việc thanh lọc xã hội mình bằng cách trục xuất "những đứa con của Linh hồn Tội lỗi" (ám chỉ người Mỹ khai hoang). |
The story, dating back to the sixth or seventh century B.C.E., relates how a certain Epimenides purified Athens of a pestilence. Tương truyền rằng vào thế kỷ thứ sáu hoặc thứ bảy trước công nguyên, một người tên Epimenides đã tẩy sạch một bệnh dịch khỏi thành A-thên. |
The Savior appears and prays for the people to be purified through their faith Đấng Cứu Rỗi hiện đến và cầu nguyện cho dân chúng được thanh tẩy qua đức tin của họ |
Muhammad ibn Saud granted this and the two decided to work together to implement Ibn Abdel Wahhab's ideas of purifying Islam from innovations (heresies) in its practice by bringing it back to its purest form. Muhammad ibn Saud chấp thuận và hai người quyết định cùng làm việc nhằm thực hiện các tư tưởng của Ibn Abdel Wahhab về thanh tẩy Hồi giáo khỏi (điều được cho là) đổi mới (dị giáo) trong hành đạo bằng cách đưa nó trở lại dạng thuần khiết nhất. |
Hydrogen, deuterium, and tritium can be purified by reacting with uranium, then thermally decomposing the resulting hydride/deuteride/tritide. Hydro, deuteri, và triti có thể được tinh chế bằng cách phản ứng với urani, sau đó phân hủy nhiệt kết quả hydrua / deuteride / tritit. |
When the bereaved perform memorial rites, the soul is purified to the point of removing all malice, and it takes on a peaceful and benevolent character. Nếu gia đình cúng vái thì linh hồn được tinh sạch tới độ hết dữ và thành hiền từ và nhân đạo. |
Conceptually, it's quite simple: tuberculin (also called purified protein derivative or PPD) is a standardised dead extract of cultured TB, injected into the skin to measure the person's immune response to the bacteria. Về mặt khái niệm, nó khá đơn giản: lao tố (còn được gọi là dẫn xuất protein tinh khiết hoặc PPD) là một chất chiết xuất đã chết tiêu chuẩn của vi khuẩn lao được cấy vào da để đo phản ứng miễn dịch của người với vi khuẩn. |
The gift of the Holy Ghost is one of the greatest blessings we can receive in this life, for the Holy Ghost comforts, inspires, warns, purifies, and guides us. Ân tứ Đức Thánh Linh là một trong số các phước lành lớn nhất chúng ta có thể nhận được trong cuộc sống này, vì Đức Thánh Linh an ủi, soi dẫn, cảnh cáo, thanh tẩy và hướng dẫn chúng ta. |
God, he said, “put no difference between us and them, purifying their hearts by faith. Ông nói rằng Thượng Đế “chẳng phân biệt chúng ta với người ngoại đâu, vì đã lấy đức tin khiến cho lòng họ tinh sạch. |
It is in the application of doctrine that the purifying flame of the gospel grows and the power of the priesthood ignites our souls. Khi chúng ta áp dụng giáo lý thì quyền năng thánh hóa của phúc âm có một ảnh hưởng lớn lao hơn đến chúng ta và quyền năng của chức tư tế chan hòa tâm hồn chúng ta. |
Such samples may be purified by recrystallization from hot dioxane. Các mẫu này có thể được tinh chế bằng cách kết tinh lại từ dioxan nóng. |
After listening to these beautiful teachings, the people were humbled and desired with their whole hearts to be free of sin and to be purified. Sau khi lắng nghe những lời giảng dạy tuyệt vời này, dân chúng hạ mình và hết lòng mong muốn được sạch tội và được thanh tẩy. |
And they all cried aloud with one voice, saying: O have mercy, and apply the atoning blood of Christ that we may receive forgiveness of our sins, and our hearts may be purified; for we believe in Jesus Christ, the Son of God, who created heaven and earth, and all things; who shall come down among the children of men” (Mosiah 4:2; emphasis added). Và tất cả đồng cất tiếng kêu to lên mà rằng: Xin hãy thương xót, và hãy áp dụng máu chuộc tội của Đấng Ky Tô để chúng tôi có thể nhận được sự tha thứ tội lỗi của chúng tôi, và trái tim chúng tôi có thể được thanh tẩy; vì chúng tôi tin ở Chúa Giê Su Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng đã sáng tạo ra trời đất và vạn vật; là Đấng sẽ đến giữa con cái loài người” (Mô Si A 4:2; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
First purified by scientists in 1910, titanium’s durable properties make it ideally suited for use in aircraft and in the medical field. Bác Sĩ Daniel Langleben nghiên cứu hiện tượng này bằng cách dùng một máy ghi hình cộng hưởng từ tính (fMRI) để xác định chính xác phần nào của não bộ hoạt động khi một người nói dối. |
+ (This happened while she was purifying herself from her uncleanness. + (Chuyện này xảy ra khi cô đang tẩy uế mình). |
In the Baron von Welsbach's first alloy, 30% iron (ferrum) was added to purified cerium, hence the name "ferro-cerium". Kim loại trung gian - trong hợp kim nguyên thủy của Nam tước von Welsbach, 30% sắt (ferrum) được thêm vào xêri (cerium) tinh khiết, vì thế có tên gọi "ferro-cerium". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ purified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới purified
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.