PSČ trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ PSČ trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ PSČ trong Tiếng Séc.
Từ PSČ trong Tiếng Séc có các nghĩa là mã bưu chính, mã thư tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ PSČ
mã bưu chínhabbreviation |
mã thư tínabbreviation |
Xem thêm ví dụ
Příklad: Řekněme, že váš nástroj pro rozhraní API umožňuje klientům importovat do služby Google Ads údaje z jiných zdrojů mimo službu Google Ads. Tyto údaje však nejsou stejně podrobné jako údaje ze služby Google Ads (služba Google Ads např. umožňuje cílení na úrovni PSČ, ale jiná reklamní platforma umožňuje pouze cílení na úrovni měst). Ví dụ: Giả sử công cụ API của bạn cho phép khách hàng nhập dữ liệu không phải Google Ads vào Google Ads, nhưng dữ liệu không phải Google Ads không có sẵn tại cùng cấp chi tiết như dữ liệu Google Ads (chẳng hạn Google Ads cho phép nhắm mục tiêu ở cấp mã ZIP nhưng nền tảng quảng cáo khác chỉ cho phép nhắm mục tiêu ở cấp thành phố). |
Meechume, pšt. Meechum, shh. |
V obou příkladech lze přidat několik sloupců a hodnot představujících e‐mail a PSČ. Záhlaví musí být v angličtině. Trong cả hai ví dụ, có thể thêm nhiều cột/giá trị email và mã bưu chính, đồng thời, tiêu đề phải bằng tiếng Anh. |
PSČ kupujícího [Postcode of Buyer] Mã bưu chính của người mua |
V některých případech, například ve Spojeném království, lze pomocí PSČ najít konkrétní dům, proto se do Analytics nesmějí posílat. Trong một số trường hợp, chẳng hạn như ở Vương quốc Anh, mã zip có thể được sử dụng để xác định một nơi cư trú duy nhất, do đó, không thể được gửi cho Analytics. |
Jsou-li údaje ze služby Google Ads k dispozici na podrobnější úrovni než agregované údaje nebo údaje z jiných reklamních platforem (např. pokud služba Google Ads poskytuje geografické přehledy na úrovni PSČ, ale jiné zdroje poskytují geografické přehledy pouze na úrovni města či státu), musíte údaje ze služby Google Ads v přehledech uvádět na podrobnější úrovni. Nếu dữ liệu Google Ads có sẵn ở cấp chi tiết hơn so với số liệu tổng hợp hoặc dữ liệu từ nền tảng quảng cáo khác (ví dụ: nếu Google Ads cung cấp báo cáo địa lý ở cấp mã ZIP nhưng các nguồn khác cung cấp các báo cáo địa lý chỉ ở cấp thành phố hoặc tiểu bang), bạn phải báo cáo dữ liệu Google Ads ở cấp chi tiết hơn. |
Například chcete-li odeslat údaje o zemi, PSČ a ceně: Ví dụ: để gửi quốc gia, mã bưu chính và giá, hãy làm như sau: |
Kanadská pošta má přiděleno PSČ H0H 0H0 pro severní pól (podle tradičního santovského "Ho-ho-ho !") . Bưu điện Canada đã quy định mã H0H 0H0 cho Bắc Cực (theo thán từ truyền thống của Santa "Ho-ho-ho!"). |
Když vytvoříte dodací zónu, máte k dispozici tabulku, ve které jsou uvedeny všechny zóny, počet lokalit (rozsahů PSČ), které obsahují, a počet dopravních služeb, ve kterých se používají. Sau khi đã tạo một khu vực giao hàng, bạn sẽ thấy một bảng liệt kê tất cả các khu vực, số vị trí (phạm vi mã bưu chính) có trong các khu vực đó và số dịch vụ vận chuyển mà các khu vực đó sử dụng. |
Vrstva IPsec použije k vytvoření bezpečného tunelu buďto předsdílený klíč (PSK), nebo certifikáty uživatelů. Lớp IPsec này sẽ dùng một khóa chia sẻ trước (PSK) hoặc chứng chỉ người dùng để thiết lập đường hầm an toàn. |
Například chcete-li odeslat údaje o zemi, PSČ a ceně: Ví dụ: để gửi quốc gia, mã bưu chính và giá: |
Když nahrajete seznam hašovaných jmen a adres zákazníků (PSČ a zemi nehašujte), vytvoří Google z těchto dat podobný klíč a poté klíče ze seznamu zákazníků s těmi vytvořenými z účtů Google srovná. Sau khi bạn đã tải danh sách của mình lên cùng với tên và địa chỉ của khách hàng đã băm (không băm dữ liệu quốc gia và mã zip), Google sẽ xây dựng một khóa tương tự dựa trên dữ liệu của bạn, sau đó so sánh mỗi khóa trên danh sách khách hàng với các khóa dựa trên Tài khoản Google. |
Kombinovaná identifikace podle e-mailových adres, korespondenčních adres a telefonních čísel: Soubor musí obsahovat sloupce s těmito 6 záhlavími: „Email“ (e-mail), „Phone“ (telefon), „First Name“ (jméno), „Last Name“ (příjmení), „Country“ (země) a „Zip“ (PSČ). Địa chỉ gửi thư và kết hợp điện thoại: tệp của bạn phải chứa 6 tiêu đề cột sau: “Email,” “Phone,” “First Name,” “Last Name,” “Country” và“Zip." |
Poštovní směrovací čísla můžete odesílat pomocí podatributu postal_code [PSČ]. Bạn có thể gửi mã bưu chính thông qua thuộc tính phụ postal_code [mã_bưu_chính]. |
Pšt-pšt. Kín thôi. |
Zkontrolujte, zda PSČ odpovídá vaší aktuální adrese. Kiểm tra để đảm bảo rằng mã zip khớp với địa chỉ hiện tại của bạn. |
Vyplňte do formuláře e-mailovou adresu, kterou používáte pro svůj účet AdSense, PSČ a posledních 5 číslic svého telefonního čísla. Điền địa chỉ email mà bạn sử dụng với Tài khoản AdSense, mã zip và 5 số cuối của số điện thoại của bạn vào biểu mẫu. |
Konkrétní výrazy používané PSČ v různých zemích a oblastech naleznete v této tabulce. Đối với các thuật ngữ cụ thể được sử dụng cho mã bưu chính ở các quốc gia/vùng khác nhau, hãy tham khảo bảng dưới đây. |
PSČ kupujícího [Buyer Postcode] Mã bưu chính của người mua |
Protože se modely počítají na úrovni země, v malém procentu případů tyto metriky mohou vypadat nekonzistentně (zejména u kampaní, které cílí na malé geografické oblasti, jako je například jedno město nebo PSČ). Vì các mô hình được tính toán ở cấp quốc gia, nên trong một số ít trường hợp, chỉ số có thể xuất hiện không đồng nhất, cụ thể là đối với các chiến dịch nhắm mục tiêu các khu vực địa lý nhỏ, chẳng hạn như một thành phố hoặc mã zip. |
Pšt, už je tady. Cô ấy đến đấy. |
Partit dels Socialistes de Catalunya (Strana katalánských socialistů; PSC) a katalánská odnož Partido Socialista Obrero Español (Španělská socialistická dělnická strana; PSOE) oficiálně podporují možnost federalistického zřízení. Partit dels Socialistes de Catalunya, một nhà hoạt động xã hội Partido Socialista Obrero Español (Đảng Lao động Xã hội Chủ nghĩa Xã hội Tây Ban Nha, PSOE) chính thức ủng hộ một lựa chọn liên bang, mặc dù một số thành viên ủng hộ sự tự quyết. |
S vydavatelem časopisu můžeme anonymně sdílet vaše PSČ. Chúng tôi có thể chia sẻ mã ZIP/mã bưu chính của bạn dưới dạng ẩn danh với nhà xuất bản tạp chí. |
Například chcete-li odeslat údaje o zemi, PSČ a daňové sazbě: Ví dụ: để gửi quốc gia, mã bưu chính và thuế suất, hãy thực hiện như sau: |
Pokud máte pro stejné zákazníky více e-mailových adres, korespondenčních adres nebo telefonních čísel, můžete přidat více sloupců se záhlavími „Email“ (e-mail), „Zip“ (PSČ) nebo „Phone“ (telefon). Nếu bạn có nhiều địa chỉ email, địa chỉ gửi thư hoặc số điện thoại cho một khách hàng, tệp của bạn có thể bao gồm nhiều cột “Email”, “Zip” hoặc “Phone”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ PSČ trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.