průzkum trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ průzkum trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ průzkum trong Tiếng Séc.
Từ průzkum trong Tiếng Séc có nghĩa là khảo sát, khảo cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ průzkum
khảo sát, khảo cứunoun |
Xem thêm ví dụ
Tak jste popsal průzkum Nibiru v Kapitánském deníku. Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình. |
Z výsledků průzkumu „Globální barometr korupce“ publikovaných v roce 2013 organizací Transparency International vyplývá, že celosvětově považují lidé za pět nejzkorumpovanějších institucí politické strany, policii, státní úřady, zákonodárné orgány a justici. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
V r. 2016 se Srbsko v rámci průzkumu úrovně LGBT práv ze strany ILGA zařadilo na 28. místě ze 49 zkoumaných evropských zemí. Năm 2016, hiệp hội ILGA-Châu Âu đã xếp hạng Serbia thứ 28 về quyền LGBT trong số 49 quan sát được các nước châu Âu. |
Dále, z průzkumu vyplývá, že manžel a manželka, kteří navzdory chronické nemoci mají mezi sebou blízký vztah, se dokážou se svojí situací smířit a najdou účinné způsoby, jak s ní žít. Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng. |
V roce 1997 průzkum historických kreseb naznačil, že astronom Cassini pravděpodobně pozoroval v roce 1690 jizvu způsobenou dopadem neznámého tělesa na Jupiter. Năm 1997, khi xem xét lại những bản vẽ trong lịch sử, người ta nghĩ rằng nhà thiên văn Cassini có thể đã vẽ lại dấu vết của một vụ va chạm năm 1690. |
Dělali jsme nějaké průzkumy abychom si dokázali představit, jak je zvuk z implantátů kvalitní. Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép. |
U zdravých rodin je běžné, že „nikdo nejde spát, když je rozzlobený na někoho jiného,“ uvedla autorka průzkumu.6 Bible však již před více než 1 900 lety radila: „Zlobte se, a přece nehřešte; ať slunce nezapadne nad vaší podrážděnou náladou.“ Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
Zpráva nazvaná Jugend 2000 uvádí výsledky rozsáhlého průzkumu mezi více než 5 000 mladými lidmi v Německu. Průzkum se týkal jejich postojů, názorů na hodnoty a jejich chování. Jugend 2000 là một bản phúc trình cuộc thăm dò rộng rãi về thái độ, tiêu chuẩn đạo đức và cách xử thế của hơn 5.000 người trẻ sống ở Đức. |
Z průzkumů vyplývá, že naprostá většina Američanů chce, aby se tato věc okamžitě řešila. Tất cả các cuộc thăm dò dư luận đều cho thấy rằng đa số người dân muốn đi tới cùng trong vụ việc này. |
Bývalý tajemník vlády Spojených států o tomto průzkumu řekl: „Letošní průzkum odhaluje nový druh silného vlivu vrstevníků – digitální vliv vrstevníků. Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số. |
V nedávném průzkumu zastánci dospěli k závěru, že "důkazy nesouladu již nejsou brány, celý případ proti Marxovi byl omezený na interpretační problém.” Trong một nghiên cứu tổng kết gần đây, một người đề xướng TSSI kết luận rằng "bằng chứng về sự mâu thuẫn không còn đúng, tất cả những gì chống lại Marx chẳng qua là vấn đề hiểu sai". |
Po mikroskopickém prozkoumání každé lidské kosti v kostře odebereme vzorky a provedeme hloubkový osteologický průzkum. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
Pokud vás k tomu společnost Google oprávnila, můžete v souvislosti s reklamní kampaní provádět průzkumové studie. Nếu được Google cho phép, bạn có thể triển khai các đề tài nghiên cứu có liên quan đến chiến dịch quảng cáo. |
U průzkumu lze nastavit tyto možnosti: Thiết lập báo cáo khám phá thông qua các tùy chọn sau: |
Takže několik z nás začalo s průzkumem. Zkoumali jsme 4, 5 tisíce obyvatel pečovatelských domů v Newcastlu, v oblasti Newcastlu a zjistili jsme, že pouze jeden ze sta z nich měl plán, co se má udělat, kdyby mu přestalo bít srdce. Thế rồi một nhóm người chúng tôi bắt đầu làm một cuộc khảo sát, chúng tôi xem xét trong số bốn ngàn rưỡi nhà dưỡng lão tại Newcastle, hay trong khu vực Newcastle và phát hiện chỉ có một trong số một trăm người |
▪ Při nedávném průzkumu mezi 1 646 profesory přírodních a společenských věd na 21 prestižních univerzitách ve Spojených státech se pouze třetina dotázaných ztotožnila s výrokem „Nevěřím v Boha“. ▪ Gần đây, một cuộc khảo sát trên 1.646 giáo sư khoa học, tại 21 trường đại học danh tiếng của Hoa Kỳ, cho thấy chỉ một phần ba chọn câu: “Tôi không tin có Đức Chúa Trời”, để nói lên quan điểm của mình. |
Několik nedávných průzkumů, kterých se zúčastnilo přes 68 000 dospělých, ukázalo, že i mírná úzkost zvyšuje riziko předčasné smrti. Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm. |
Společnost Ipsos MORI rozšířila průzkum a vydala se do celého světa. Ipsos MORI đã mở rộng quy mô khảo sát ra toàn thế giới trong những năm gần đây. |
Bez průzkumu, šéfe? Còn tin tình báo? |
PODLE jednoho průzkumu každý čtvrtý Američan používá astrologii, když dělá nějaké rozhodnutí. THEO một cuộc thăm dò, cứ 4 người Mỹ thì có 1 người xem tử vi khi quyết định một điều gì. |
Jde nám jen o mírumilovné průzkumy. Đây là một cuộc thám hiểm hòa bình. |
Těmito slovy byl shrnut průzkum, který provedl profesor Alister Hardy a který byl zveřejněn v díle The Spiritual Nature of Man. Câu này tổng kết công trình khảo cứu mà giáo sư Alister Hardy trình bày trong sách The Spiritual Nature of Man (Bản chất thiêng liêng của con người). |
Kromě toho není vytváření průzkumů posílení značky povoleno reklamám, které jsou již zakázány v našich zásadách YouTube týkajících se obsahu reklam. Ngoài ra, bất kỳ quảng cáo nào đã bị cấm theo chính sách nội dung quảng cáo của YouTube đều không được phép tạo Khảo sát nâng cao thương hiệu. |
Z průzkumů v Americe je vidět, že vzrostl počet lidí, kteří říkají, že věří v peklo: z 53 procent v roce 1981 na 60 procent v roce 1990. Cuộc thăm dò tại Hoa Kỳ cho thấy số người tin nơi địa ngục đã tăng từ 53 phần trăm trong năm 1981 lên đến 60 phần trăm trong năm 1990. |
Zpracovávají průzkumy veřejného mínění. Họ thực hiện khảo sát ý kiến cộng đồng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ průzkum trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.