průvodka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ průvodka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ průvodka trong Tiếng Séc.
Từ průvodka trong Tiếng Séc có nghĩa là biên lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ průvodka
biên lai
|
Xem thêm ví dụ
Scotta z Kvora Dvanácti apoštolů v lekci pro 3. den tohoto bloku ve studijním průvodci studenta. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh. |
Můžeš si prostudovat i další pasáže uvedené v Průvodci k písmům. Cũng cân nhắc việc học các đoạn khác được liệt kê trong Sách Hướng Dẫn Thánh Thư. |
Získáte informace o nejoblíbenějších aktivitách v zadaném místě, náhled cen letenek a hotelů a odkaz na cestovního průvodce pro dané místo. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Užitečné vysvětlivky se také nacházejí v Průvodci k písmům. Những lời giải thích hữu ích cũng được tìm thấy trong Bản Dịch Kinh Thánh của Joseph Smith được tìm thấy trong phiên bản THNS của Kinh Thánh King James, và trong Sách Hướng Dẫn Thánh Thư. |
Další informace o bodech a úrovních místních průvodců Tìm hiểu thêm về điểm và cấp độ Local Guides. |
Seznam MIME typů oddělených středníky. S jeho pomocí můžete omezit použití entity pouze na odpovídající MIME typy. Ke snažšímu vyplnění obou seznamů použijte tlačítko průvodce vpravo. Průvodce lze použít také k vyplnění masek souborů Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
(Viz Průvodce k písmům, „Jeruzalém“, „Sálem“.) (Xem thêm Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, “Giê Ru Sa Lem,” “Sa Lem”). |
Jak jim mohu pomoci, aby využívali poznámky pod čarou, Průvodce k písmům a další studijní pomůcky k tomu, aby písmům lépe porozuměli? Làm thế nào tôi có thể giúp họ sử dụng các cước chú, Sách Hướng Dẫn Thánh Thư và những giúp đỡ học tập khác để hiểu rõ thánh thư hơn? |
Najděte si jiného průvodce. Ông tìm người hướng dẫn khác đi. |
Milující Nebeský Otec nám stanovil směr a poskytl nám bezpečného průvodce – a to poslušnost. Cha Thiên Thượng nhân từ đã vạch ra hướng đi cho chúng ta và cung ứng một sự hướng dẫn chắc chắn—đó chính là sự vâng lời. |
Starý zákon – příručka pro učitele nauk evangelia (35570 121) a Starý zákon – studijní průvodce člena třídy (34592 121) Sách Học Giáo Lý Phúc Âm của Kinh Cựu Ước dành cho Giảng Viên (35570) và Sách Hướng Dẫn Học Tập Kinh Cựu Ước dành cho Học Viên (34592) |
Toto je průvodce jednotlivými typy přehledů, včetně dostupných dimenzí a metrik. Đây là hướng dẫn cho từng loại báo cáo, với các thông số và chỉ số hiện có. |
Průvodce vsunutými reklamami AdMob Hướng dẫn về quảng cáo xen kẽ của AdMob |
S výběrem formuláře pro konkrétní situaci vám však může pomoci daňový průvodce ve vašem účtu. Tuy nhiên, chúng tôi đã cung cấp trình hướng dẫn thuế trong tài khoản của bạn để giúp hướng dẫn bạn đến biểu mẫu thích hợp cho tình huống cụ thể của bạn. |
Pokud vaše organizace nebyla schválena prostřednictvím procesu posouzení způsobilosti pro Ad Grants, nejdříve proveďte kroky uvedené v části 1 tohoto průvodce aktivací a teprve poté si podle pokynů níže založte účet Ad Grants. Nếu tổ chức của bạn chưa được phê duyệt thông qua quy trình sơ tuyển của Ad Grants, hãy làm theo các bước trong Phần 1 của hướng dẫn kích hoạt này trước khi thiết lập tài khoản Ad Grants theo hướng dẫn bên dưới. |
Byli jsme na úžasném místě, ale průvodce již nějakou dobu mluvil monotónně, stejně jako monotónní zvuk vydávala i nedaleká cikáda, a to mě uspávalo. Thật là một nơi hấp dẫn để ở đó, nhưng trong một lúc với giọng nói đều đều của hướng dẫn viên du lịch của chúng tôi lẫn tiếng kêu vo ve của một con ve sầu ở cạnh bên, tôi bắt đầu suy nghĩ lan man. |
KEITH, Evelyn, Jannie a jejich průvodce nachodili 22 kilometrů u zálivu Kosi blízko hranic mezi Jižní Afrikou a Mosambikem, aby viděli jednoho ptáka. TẠI Vịnh Kosi, gần biên giới Nam Phi và Mozambique, Keith, Evelyn, Jannie và hướng dẫn viên của họ đi bộ 22 kilômét để quan sát một con chim. |
Postupem času si víc a víc uvědomuješ, jak je váš průvodce moudrý. Říká vám totiž přesně to, co potřebujete vědět, a dělá to ve správný čas. Càng lúc bạn càng ấn tượng trước sự khôn ngoan của hướng dẫn viên, vì người ấy giải thích những điều bạn cần biết vào đúng thời điểm. |
Tip: Pokud se chcete seznámit s dalšími způsoby, jak vyhledávat obsah vhodný pro vaši rodinu, včetně nastavení rodičovské kontroly, prostudujte si Průvodce službou Google Play pro rodiče. Mẹo: Tìm hiểu các cách khác để tìm thấy nội dung phù hợp với gia đình của bạn, bao gồm thiết lập kiểm soát của phụ huynh, hãy đọc Hướng dẫn về Google Play dành cho phụ huynh. |
Přečtěte si našeho průvodce doporučenými postupy rozvoje podnikání pomocí reklam pro mobily. Hãy đọc hướng dẫn Các phương pháp hay nhất của Google về cách phát triển doanh nghiệp của bạn với quảng cáo trên thiết bị di động. |
Bude-li to třeba, studenty vyzvěte, aby si každý z těchto veršů zopakovali s využitím Průvodce k odkazům z mistrovství v nauce nebo tak, že budou o obsahu a významu každého verše diskutovat v rámci celé třídy. Nếu cần, hãy mời học sinh xem lại mỗi đoạn bằng cách xem phần Hướng Dẫn Tham Khảo Thông Thạo Giáo Lý hoặc bằng cách thảo luận nội dung và ý nghĩa của mỗi đoạn với cả lớp. |
Chcete-li shromažďovat data ze zařízení připojeného k internetu (například z pokladního místa, ale ne z webových stránek nebo mobilní aplikace), přečtěte si články Měření elektronického obchodu a Měření rozšířeného elektronického obchodu v Průvodci pro vývojáře k protokolu měření. Để thu thập dữ liệu thương mại điện tử từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo các mục Theo dõi thương mại điện tử hoặc Theo dõi thương mại điện tử nâng cao trong hướng dẫn dành cho nhà phát triển về Measurement Protocol. |
Jakmile nastavíte zprostředkování ve službě AdMob, můžete ho zavést ve svých aplikacích podle pokynů uvedených v průvodci pro vývojáře Google (Android, iOS). Sau khi đã thiết lập hòa giải trong AdMob, bạn có thể sử dụng hướng dẫn của Google Developers (Android, iOS) để thực hiện hòa giải trong ứng dụng của bạn. |
Mezi odkazy uvedenými v tématickém průvodci Topical Guide je i tento z Knihy Mormonovy – dalšího svědectví o Ježíši Kristu: „Kážeme o Kristu, prorokujeme o Kristu a píšeme podle proroctví svých, aby děti naše mohly věděti, k jakému prameni mohou hleděti pro odpuštění hříchů svých.“ (2. Nefi 25:26.) Trong số các phần tham khảo được liệt kê trong Sách Hướng Dẫn Đề Tài là phần này từ Sách Mặc Môn: Một Chứng Thư Khác về Chúa Giê Su Ky Tô: “Chúng tôi thuyết giảng về Đấng Ky Tô, chúng tôi tiên tri về Đấng Ky Tô, và chúng tôi viết theo những điều tiên tri của chúng tôi, để cho con cháu chúng ta có thể hiểu được nguồn gốc nào mà chúng có thể tìm kiếm được sự xá miễn các tội lỗi của chúng” (2 Nê Phi 25:26). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ průvodka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.