průtok trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ průtok trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ průtok trong Tiếng Séc.

Từ průtok trong Tiếng Séc có các nghĩa là dòng chảy, luồng, chảy, sông, luồng mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ průtok

dòng chảy

(flow)

luồng

(flow)

chảy

(flow)

sông

luồng mạch

Xem thêm ví dụ

Vystrčený jazyk je ztužený díky rychlému průtoku krve a dovoluje ježuře pronikat jazykem do dřeva a půdy.
Lưỡi nhô ra sẽ cứng lại bởi dòng chảy nhanh trong máu, cho phép nó thâm nhập được vào gỗ và đất.
Řeka se vlastně před průtokem medinou nachází v poměrně dobrém stavu.
Thực tế, tình trạng trước đây của con sông không tệ mấy.
A opět zde vidíte denní průtoky lidí posílajících SMS zprávy z různých částí města.
Lần nữa, bạn có thể thấy triều dân và xuống của những người đang gửi tin nhắn từ những phần khác nhau của thành phố
Odblokoval jsem jí energii a průtok krve.
Tôi mới đả thông khí huyết, kinh mạch cho bà ấy.
Kvůli tomu, že žirafa je velmi vysoká a má dlouhý krk, by se regulace průtoku krve do všech částí jejího těla mohla zdát nemožná.
Vì hươu rất cao và có cổ dài, việc điều hòa máu lưu thông đến khắp cơ thể dường như không thể được.
Roku 1855 a 1856 zavedl útvar pro experimenty, který stanovil výroky známé jako Darcyho zákon, původně byl tento zákon vyvinut pro popis rychlosti průtoku kapaliny nebo plynu pevným porézním tělesem, později byl zobecněn a hojně se používá dodnes.
Năm 1855 và 1856, ông tiến hành các thí nghiệm hình trụ mà kết quả là ông đã thiết lập nên định luật nổi tiếng là Định luật Darcy; công việc ban đầu của ông là miêu tả dòng chảy qua cát, và nó đã được khái quát hóa thành nhiều dạng khác nhau và được sử dụng phổ biến ngày nay.
Pojďme ale tento postup ztrát otočit a každá jednotka v průtoku nebo tření, kterou ušetříme v trubkách, nám ušetří 10 jednotek v nákladech na palivo, znečištění a to, čemu Hunter Lovins říká " globální ozvláštňování " v elektrárně.
Nhưng lúc này chúng ta hãy quay lại những thất thoát tổng quát, mỗi đơn vị do bay hơi hay do ma sát mà ta tiết kiệm được trong đường ống sẽ cho ta tiết kiệm được 10 đơn vị chi phí cho nhiên liệu, ô nhiễm và cái mà Hunter Lonvins gọi là " sự kỳ cục toàn cầu " ở nhà máy điện.
Během této doby se mohl více soustředit na jeho výzkum v oboru hydrauliky, především na průtok a ztráty třením v potrubí.
Trong khi ở vị trí đó, ông có thể tập trung nhiều hơn trong nghiên cứu về thủy lực học, đặc biệt về dòng chảy và tiêu thoát áp lực do ma sát trong đường ống.
A jak vidíte, ta korona představující průtok krve po léčbě mizí.
Và bạn có thể thấy quầng sáng của dòng máu chảy biến mất sau khi trị liệu.
Máme průtok.
Bùn trào.
Silný průtok krve, který směřuje do mozku a ke kterému dojde, když žirafa skloní hlavu, je zde zpomalen tím, že je přiveden do zvláštní sítě drobounkých cév, která reguluje krevní tlak a chrání mozek před prudkým návalem krve.
Tại đây, máu chảy dồn đến óc khi đầu hươu cao cổ cúi xuống, được làm chậm lại bằng cách cho chảy vào một mạng lưới đặc biệt gồm nhiều mạch máu rất nhỏ điều hòa huyết áp và bảo vệ não khỏi bị máu đổ ập vào.
Časový rozhled je učení se, jak jedinci, my všichni, rozdělujeme průtok lidských zkušeností do časových zón nebo do časových kategorií.
Quan điểm thời gian là bộ môn nghiên cứu cách mỗi cá nhân, tất cả chúng ta, phân chia dòng trải nghiệm của ta thành các vùng thời gian hay hạng mục thời gian.
O rok později -- oranžová a bílá jsou maximální průtok krve.
Và 1 năm sau -- màu cam và trắng chỉ ra rằng lưu lượng máu đã trở về tối đa.
Totéž se děje s krevním tlakem. Při zvýšení průtoku krve nebo při zmenšení světlosti cév krevní tlak stoupne.
Cũng như vậy đối với huyết áp: Tăng tốc độ của dòng máu lưu thông hoặc giảm đường kính của mạch máu làm tăng huyết áp.
Tenhle nevykazuje žádný průtok, ne?
Máy đó đặt ở mức không báo dòng chảy phải không?
Když lidé lžou, tok krve v jejich tvářích klesá, zatímco průtok v nose narůstá.
Khi con người nói dối, lưu lượng máu ở má giảm, và lưu lượng máu ở mũi tăng.
Podle potřeby okolních tkání mohou průtok krve regulovat i vlásečnice, a to prostřednictvím drobounkých svalů ve tvaru smyčky.
Bằng một cơ nhỏ li ti giống như nút dây gọi là cơ thắt, các mao mạch cũng có thể điều hòa hướng máu chảy qua nó tùy theo nhu cầu của các mô xung quanh.
Vodovodní trubky mají fixní průřez, který umožňuje fixní objemy průtoku, pokud nepoužijeme výkonnější pumpy a ventily.
Trong các đường ống nước, chúng ta có những đường ống cố định dung lượng mà đã cố định lưu lượng dòng chảy, ngoại trừ máy bơm và van đắt tiền.
než jen obyčejný průtok.
bạn biết đấy, hơn là chỉ so với một dòng chảy thông thường
Blokují jaterní artérii, znemožňují průtok krve.
Chúng chặn động mạch gan, làm gián đoạn lưu thông máu.
Představte si, kdyby se potrubí mohlo rozšiřovat či smršťovat, aby změnilo kapacitu nebo průtokový objem, nebo možná aby se vlnilo jako peristaltika střev, čímž by pomáhalo pohybu vody.
Hãy tưởng tưởng rằng các đường ống nước có tểh mở rộng hay thu hẹp để thay đổi lưu lượng hay thay đổi tốc độ dòng chảy, hoặc thậm chí có thể uốn lượn như nhu động để tự chuyển động trong nước.
A opět zde vidíte denní průtoky
Nó gọi là Ngày của Nữ Hoàng
Jejich roztažení a stažení, které je řízeno speciálními nervovými vlákny, napomáhá regulovat průtok krve, a tím je oběhový systém mimořádně dynamický.
Do các sợi thần kinh đặc biệt đều khiển, các mạch máu này co dãn, giúp điều hòa dòng máu chảy, khiến hệ tuần hoàn rất linh hoạt.
To plic se vrací průtok krve.
Máu đang lưu thông lại về phổi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ průtok trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.