průměrný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ průměrný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ průměrný trong Tiếng Séc.

Từ průměrný trong Tiếng Séc có các nghĩa là bình thường, thường, trung bình, thông thường, tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ průměrný

bình thường

(common)

thường

(common)

trung bình

(mean)

thông thường

(ordinary)

tầm thường

(ordinary)

Xem thêm ví dụ

Přesto většina dětí, které trpí nějakou poruchou učení, má průměrnou nebo nadprůměrnou inteligenci.
Tuy nhiên, phần lớn những trẻ bị khiếm khuyết về khả năng học tập có trí thông minh trung bình, thậm chí trên trung bình.
V posledních pár letech vyrostly standardní ledničky průměrně o 28 litrů.
Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh
Průměrný počet let v celodobé službě: 13,8
Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm
18 Pomáhejme novým dělat pokroky: Během posledního služebního roku bylo v České republice vedeno každý měsíc průměrně 5 982 domácích biblických studií.
18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà.
Tento typ pachatele se dá charakterizovat jako mladý společensky nedospělý, průměrné inteligence s osobností, vykazující psychopatické rysy.
Loại tội phạm này trẻ tuổi, yếu kỹ năng xã hội, trí tuệ trung bình, có đặc điểm tính cách điên loạn.
Nastavením nabídky definujete ve službě Google Ads průměrnou částku, kterou chcete utratit pokaždé, když si někdo aplikaci nainstaluje.
Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn.
Často vyjadřují názor, že by se mělo usilovat o to, aby bylo dosaženo průměrně sta let života.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
Průměrný Američan se stal téměř dvacetkrát bohatším než průměrný Číňan do sedmdesátých let 20. století.
Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970.
Níže jsou uvedeny příklady skriptů pro dotaz: Jaká je průměrná utracená částka na jednu návštěvu v červenci 2017?
Dưới đây là các tập lệnh mẫu cho câu hỏi: Số tiền trung bình được chi tiêu cho mỗi phiên trong tháng 7 năm 2017 là bao nhiêu?
Nastavením cílové návratnosti investic do reklamy (ROAS) informujete službu Google Ads o průměrné částce, kterou chcete za každou utracenou korunu získat zpět.
Khi đặt ROAS mục tiêu của mình, bạn cho Google Ads biết giá trị trung bình bạn muốn lấy lại cho mỗi đô la đã chi tiêu.
Jelikož průměrná teplota Marsu je velmi nepříznivých mínus 60 stupňů Celsia.
Bởi vì, nhiệt độ trung bình trên sao Hỏa là âm 60 độ C.
Vyčíslení průměrného počtu mrtvých neodpovídá skutečnosti, protože asi dvě třetiny (58 milionů) lidí bylo zabito ve dvou světových válkách.
Đành rằng việc tính bình quân không bao giờ phản ánh đúng thực tế, vì đến hai phần ba con số này (58 triệu người) đã bị giết nội trong hai cuộc thế chiến.
Nejprve vám ukážu průměrnou velikost očekávání.
Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn thấy khuynh hướng trung bình mà chúng tôi nhìn thấy được.
Průměrný počet dotazů na reklamy na návštěvu reklamy.
Số truy vấn quảng cáo trung bình trên mỗi phiên quảng cáo.
Průměrný věk: 32
Tuổi trung bình: 32
Průměrný denní rozpočet je částka, kterou jste ochotni v průměru denně utratit za určitou kampaň v účtu.
Ngân sách hàng ngày trung bình của bạn là số tiền bạn sẵn sàng chi tiêu trung bình mỗi ngày cho mỗi chiến dịch quảng cáo trong tài khoản.
Vlastně se řadí výš než jiné vlády, jako má vlastní, vláda USA, nebo Švýcarska, které mají vyšší průměrné hladiny příjmů, ale nižší pozici na vyváženosti práce a života.
Thật ra, các quốc gia đó được xếp hạng cao hơn các chính phủ khác, như chúng ta, Mỹ, hoặc Thụy Sỹ, những nước có mức thu nhập bình quân trên đầu người cao hơn, nhưng có chỉ số xếp hạng về sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống thấp hơn.
Zjistíte průměrnou cenu každého produktu váženou podle prokliků, což vám pomůže zjistit, při jaké ceně ostatní inzerenti u určitého produktu úspěšně získávají kliknutí.
Bạn sẽ thấy một mức giá trung bình tính theo trọng số của lần nhấp cho từng sản phẩm, có thể giúp bạn hiểu được mức giá mà các nhà quảng cáo khác đang dùng để thu hút thành công số lần nhấp cho một sản phẩm nhất định.
V Africe a Latinské Americe klesl v osmdesátých letech průměrný příjem o 10 až 25 procent.
Tại Phi Châu và Nam Mỹ, lợi tức trung bình giảm sút từ 10 đến 25 phần trăm trong thập niên 1980-1989.
Porodnost se v SSSR snížila z 44,0 na tisíc obyvatel v roce 1926 na 18,0 v roce 1974, a to hlavně kvůli rostoucí urbanizaci a rostoucímu průměrnému věku vstupu do manželství.
Các tỷ suất sinh thô ở Liên Xô trong suốt lịch sử của nó đã bị giảm - từ 44,0 phần nghìn trong 1.926-18,0 vào năm 1974, chủ yếu là do đô thị hóa và tăng độ tuổi trung bình của các cuộc hôn nhân.
Z jedné nedávné studie vyplývá, že průměrný člověk stráví v pocitech viny dvě hodiny denně.
Một cuộc nghiên cứu gần đây cho biết rằng một người trung bình mất hai tiếng mỗi ngày với mặc cảm tội lỗi.
Ale mozek primátů získává neurony, aniž by se průměrná velikost neuronu zvětšovala, což je velmi úsporný způsob, jak přidat neurony do mozku.
Nhưng bộ não của loài linh trưởng có số nơ ron mà không có chuyện nơ ron trung bình trở nên lớn hơn, mà đó là một cách rất tiết kiệm để bổ sung nơ ron vào bộ não.
Odhaduje se, že váze průměrného velblouda by odpovídala váha asi 70 milionů komárů.
Người ta ước tính phải 70 triệu con ruồi mới cân nặng bằng một con lạc đà trung bình!
Zdá se, že srdce většiny savců má životnost průměrně miliardu úderů.
Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần.
Průměrný příspěvek se pohyboval někde kolem 57 dolarů.
Số tiền đóng góp trung bình là khoảng 57 đô la.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ průměrný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.