průchod trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ průchod trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ průchod trong Tiếng Séc.

Từ průchod trong Tiếng Séc có các nghĩa là hành lang, đèo, đèo núi, sự đi qua, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ průchod

hành lang

(alley)

đèo

đèo núi

sự đi qua

(transit)

đường

(transit)

Xem thêm ví dụ

Jedna možnost, jak po nich pátrat, je zkonstruovat detektory, které jsou extrémně citlivé na průchod a nárazy částice temné hmoty.
Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó.
Věřím ale, že živé vody podporovaly Lucile během těch dlouhých let, kdy mohla dát průchod sebelítosti, a její život, její duch se stal výživou pro každého, koho znala.
Nhưng tôi tin rằng nước sống đã giữ vững Lucile trong những năm dài đó khi mà bà có thể đã chọn để cảm thấy tội nghiệp cho bản thân mình, và cuộc sống, tinh thần của bà, đã trở nên thức ăn nuôi dưỡng mọi người mà bà quen biết.
Alhazen v ní rozebírá experimenty týkající se podstaty světla včetně toho, jak se světlo rozkládá na jednotlivé barevné složky, jak se odráží od zrcadel a jak se ohýbá při průchodu z jednoho prostředí do jiného.
Trong đó, ông nói về các thí nghiệm liên quan đến ánh sáng, bao gồm hiện tượng ánh sáng bị tách ra thành những chùm sáng đơn sắc, phản xạ khi gặp gương phẳng và bẻ cong khi đi từ môi trường này đến môi trường khác.
Když jsem tenhle zázrak navrhl, zahrnul jsem do něj i tajný průchod, nebo tajný kód pokud dovolíte.
Nhưng khi chính ta thiết kế nên kỳ quan này... một lối đi tắt nếu cậu tới được đó.
Ten bude obklopen lidmi, proto je jeho průchod místností narušován.
Mọi người vây quanh người đó và lối vào thì tắc nghẽn.
Bloky domů vytvářely v Kafarnaum ulice a úzké průchody.
Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Ga-li-lê.
Za nic pozoruhodného, kromě toho, že průchod okno by mohlo být dosaženo z horní části karoserie domu.
Đằng sau đó là không có gì đáng kể, tiết kiệm được rằng thông qua cửa sổ có thể đạt được từ trên đỉnh của các nhà huấn luyện viên.
Strážní mají zařízení, kterým kontrolují průchod.
Lính canh đeo băng an ninh để kiểm soát ra vào.
14 Petr zaklepal na dveře od průchodu, který vedl do nádvoří před domem.
14 Phi-e-rơ gõ cánh cổng trước sân.
Vypadá to, že poblíž je řada menších trafostanic a průchodů.
Hình như có nhiều đường nhánh và hẻm gần đó.
Knížky mi daly magický průchod ke spojení s lidmi z minulosti i současnosti.
Những cuốn sách như một cổng thông tin kỳ diệu giúp tôi kết nối với con người của quá khứ và hiện tại.
Ponecháme-li těmto pocitům volný průchod, mohli bychom si dokonce začít myslet, že si nás druzí neváží.
Nếu không được kiềm chế, những cảm tưởng như thế thậm chí có thể khiến chúng ta tin rằng người khác không quý trọng mình.
I ty se můžeš ocitnout v situaci, kdy po tobě někdo chce, ať dáš průchod svým sexuálním touhám.
Có lẽ bạn cũng rơi vào tình cảnh bị cám dỗ chiều theo ham muốn sai trái.
" Cesty v anglické a nizozemské na severním oceánu, aby, pokud je to možné, objevit průchod se do Indie, když se jim nepodařilo na jejich hlavní předmět, položil otevřené straší na velryby. "
" Các chuyến đi của Hà Lan và tiếng Anh Dương phía Bắc, theo thứ tự, nếu có thể, khám phá ra một lối đi qua Ấn Độ, mặc dù họ thất bại của đối tượng chính của họ, đặt mở ám ảnh của cá voi. "
• Když jsem vystaven tlaku, zůstávám klidný, anebo dávám průchod neovládanému hněvu? (Galaťanům 5:19, 20)
• Tôi có bình tĩnh khi gặp áp lực không, hay tôi mất tự chủ và buông lời giận dữ? —Ga-la-ti 5: 19, 20.
Měl jen ten důvod, aby dal průchod své vášni, nebo uzavřel manželství proto, aby žil s někým, koho si skutečně váží jako osoby a koho miluje?
Phải chăng kết hôn chỉ vì muốn tạo lối thoát cho dục vọng hay vì muốn chia xẻ cuộc sống gia đình với một người thật sự đáng kính, đáng yêu?
• vzhledem k tomu, v jak krátkém čase prošly miliony Izraelitů Rudým mořem, musel být průchod široký alespoň půldruhého kilometru?
• Cần phải có một lối đi rộng ít nhất 1,5 kilômét mới đủ cho hàng triệu người Y-sơ-ra-ên băng qua Biển Đỏ trong một khoảng thời gian ngắn như thế.
Citoval z časopisu Reader’s Digest (vydání z října 1995) vyjádření jednoho pisatele, který „popisuje vojenské operace OSN tak, že se vyznačovaly ‚neschopnými veliteli, neukázněnými vojáky, spojenectvím s útočníky, necháváním volného průchodu krutostem, a často dokonce podporováním hrůzných věcí‘.
Bài báo trích dẫn lời một nhà văn viết trong tạp chí Reader’s Digest, số ra tháng 10-1995. Ông “tả rằng những cuộc hành quân của LHQ có đặc điểm là có ‘những chỉ huy bất tài, binh lính vô kỹ luật, liên minh với những phe gây chiến, không thể ngăn ngừa được sự tàn bạo và đôi khi còn góp phần gây ra tình trạng ghê sợ nữa’.
Laskavý a dobře promyšlený přístup bude pravděpodobně mnohem účinnější než dát průchod emocím.
Cách nói chuyện từ tốn và có suy nghĩ trước có thể sẽ hiệu quả hơn nhiều so với việc bộc phát cơn giận.
A to je to, co nazýváme " hrdlo ", průchod mezi porušením a námi.
Và đây là thứ chúng tôi gọi là " Cổ Họng, " lối thông giữa Lỗ Hổng và chúng ta.
Abyste ovládli vodu, musíte dát průchod svým emocím, kamkoliv vás zavedou
Để làm chủ Thủy Độn, các con cần phải giải thoát mọi cảm xúc, tới bất cứ đâu chúng dẫn các con tới
Po průchodu bránicí se nerv dále větví.
Ở những nơi khác, căng thẳng cũng leo thang.
Jak tedy můžete dát průchod zármutku tím správným způsobem?
Vậy, làm sao để bộc lộ nỗi đau cho đúng cách?
Kalibrujte průchod.
Kiểm tra đường dẫn đi.
Vyvinul vlastní verzi katodové trubice a zkoumal průchod katodového záření rozličnými materiály.
Ông đã phát triển một loại ống catod và nghiên cứu sự xâm nhập của tia X vào các vật liệu khác nhau.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ průchod trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.