prověrka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prověrka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prověrka trong Tiếng Séc.
Từ prověrka trong Tiếng Séc có các nghĩa là kiểm tra, kiểm soát, giám sát, sự kiểm tra, thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prověrka
kiểm tra(check) |
kiểm soát(check) |
giám sát(check) |
sự kiểm tra(audit) |
thi
|
Xem thêm ví dụ
Johne, zrovna jsem dokončil prověrku nového algoritmu VAL. John, tôi đã kiểm tra xong thuật toán mới của VAL. |
10 dní zaberou zkoušky a prověrky. 10 ngày để chạy thử và kiểm trs... |
Silný morální charakter je výsledkem důsledného správného rozhodování ve zkouškách a prověrkách života. Chí khí đạo đức mạnh mẽ phát sinh từ những điều chọn lựa đúng liên tục trong những nỗi gian nan và thử thách của cuộc sống. |
Pokud mají firmy jakékoli otázky ohledně kontrolovaných informací, období, jehož se kontrola týká, odvolání a dalších záležitostí, měly by se obrátit na místního partnera, který prověrku provádí. Các doanh nghiệp nên liên hệ với đối tác kiểm tra lai lịch địa phương để được giải đáp các câu hỏi về thông tin được kiểm tra, khoảng thời gian kiểm tra, thủ tục khiếu nại, v.v. |
Ti prošli prověrkou až po té operaci. Không được rồi, chúng hoàn toàn biến mất sau chiến dịch. Vào đi. |
Proč vznášíte dotazy na status bezpečnostní prověrky britského obyvatele, doktora Emila Balana? Tại sao cô muốn xem hồ sơ an ninh, Của một công dân Anh, bác sĩ Emil Balan? |
Jsem bývalá agentka s prověrkou C12 a pokročilým tréninkem se zbraněmi. Tôi là cựu điệp viên CIA với cấp bậc an ninh 12 và được huấn luyện sử dụng vũ khí cao cấp. |
Když nám byl tento plán předložen v předpozemském životě, plesali jsme díky němu radostí.2 Tento život je zkrátka školení pro věčné oslavení a tento proces zahrnuje zkoušky a prověrky. Khi được trình bày trong cuộc sống tiền dương thế, kế hoạch đó đã thúc đẩy tất cả chúng ta cùng reo mừng.2 Nói một cách giản dị, thì cuộc sống này là để huấn luyện cho sự tôn cao vĩnh cửu, và tiến trình đó có nghĩa là những thử thách và gian nan. |
Mám bezpečnostní prověrku. Tôi đã được cấp phép. |
Budete potřebovat bezpečnostní prověrku. Anh sẽ cần được kiểm tra bảo mật. |
Nemá bezpečnostní prověrku. Cậu ta không được sử dụng thông tin bí mật. |
Každý rok prošel bezpečnostní prověrkou a detektorem lži na výbornou. Anh ta luôn qua được kỳ kiểm tra an ninh toàn diện và máy kiểm soát nói dối hàng năm. |
Vím, že je těžké to slyšet, ale nemáte prověrku. Tôi biết thật khó nghe, nhưng cô không có giấy phép. |
Stupeň mojí bezpečnostní prověrky byl snížený, takže musíme najít mou zbraň. Vậy là tôi hết được nghỉ phép rồi nên tôi phải kiểm tra vũ khí của mình. |
Gratuluju k tvé nové prověrce. Chúc mừng anh được lên mặt bằng mới. |
Důstojník s vaší úrovní prověrky může být povolán zpět do služby. Sĩ quan an ninh cấp cao như anh có thể phục chức trong trường hợp khẩn cấp. |
Takováto vzájemná domluva může být prověrkou vyzrálosti a trpělivosti, ale časem vede k přesvědčení, že lze bezpečně vyjádřit vlastní pocity a že lze mít důvěru v to, že bude zohledněno přání každé osoby. Sự thương lượng như vậy có thể thử nghiệm sự chín chắn và kiên nhẫn, nhưng theo thời gian, dẫn đến một niềm tin rằng có sự an toàn trong việc bày tỏ cảm nghĩ và tin tưởng rằng ước muốn của mỗi người sẽ được giải quyết. |
Provádím prověrku. Đang kiểm tra! |
Chceš, abychom nedělali prověrky? Có phải anh đang đề nghị chúng tôi bỏ qua quá trình kiểm tra? |
K tomuhle nemáš prověrku ani zkušenosti. Nhưng cô đã bao giờ có kinh nghiệm cũng như khả năng làm được những việc này đâu? |
Franku, pro nás jsou samotné prověrky... Frank, thậm chí xem xét việc sát hạch... |
Jsme připraveni na předstartovní prověrku, velitelko. Chúng tôi đã sẵn sàng cho chuyến bay, chỉ huy. |
Prověrka řízení dokončena. Chỉ huy, kiểm tra hoàn tất. |
Díky poslušnosti se stáváme postupně silnějšími a schopnějšími věrně vytrvat ve zkouškách a prověrkách v budoucnosti. Sự vâng lời làm cho chúng ta dần dần mạnh mẽ hơn, có khả năng kiên trì chịu đựng những nỗi gian nan và thử thách trong tương lai. |
Ta operace nepřesahovala mou bezpečnostní prověrku. Hoạt động không nằm trong tầm kiểm soát của tôi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prověrka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.