provázanost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provázanost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provázanost trong Tiếng Séc.

Từ provázanost trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự kết hợp, sự liên hợp, liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provázanost

sự kết hợp

(linkage)

sự liên hợp

(linkage)

liên kết

(linkage)

Xem thêm ví dụ

Protože pokud vy nebo já nebo kdokoli s provázaností k Evropě zmizí na pobřeží Francie, lidé o tom budou prostě vědět.
Bạn, tôi và bất cứ ai đều có mối liên hệ với châu Âu khi bị mất tích ngoài khơi nước Pháp, mọi người đều biết.
RG: Pro nás ovšem nebyla provázanost mezi Nervem a Bablle pouze takovou tou životní etapou, i když to s tím samozřejmě souvisí, bylo to ale opravdu více o naší touze mluvit velmi upřímně o věcech, se kterými lidé mají problém mluvit upřímně.
RG: Nhưng đối với chúng tôi, sự tiếp nối giữa Nerve và Babble Không chỉ về những giai đoạn trong cuộc sống, tất nhiên là điều này có liên quan mà thực ra sự tiếp nối này thể hiện sự khao khát của chúng tôi được lên tiếng một cách thành thật về những chủ đề mà mọi người thấy khó nói.
Při pohledu na tyto mapy a další, vytvořené Wikipedií -- jednou z největších rhizomatických struktur vytvořených člověkem -- můžeme pochopit složitost lidského vědění a jeho provázanost, jako síť
Tôi nghĩ khi nhìn các bản đồ này và những bản đồ khác được vẽ trong Wikipedia- đây là một trong những cấu trúc hình rễ lớn nhất của con người- ta có thể hiểu kiến thức nhân loại phức tạp hơn đến mức nào và phụ thuộc lẫn nhau, như là một mạng lưới.
Je to příběh napříč mnoha disciplínami ve kterých spolupráce, kolektivní jednání a komplexní provázanost hrají důležitější roli.
Đó là một câu chuyện trải dài qua những quy luật khác nhau, trong đó sự hợp tác, ứng xử tương đồng và sự phụ thuộc lẫn nhau đóng một vai trò quan trọng hơn.
Při zkoumání ekosystému vidíme provázanost v obrovském měřítku.
Trong hệ sinh thái, chúng ta thấy sự phụ thuộc lẫn nhau này diễn ra trên bình diện rộng lớn.
Je ‚vzájemná provázanost, jaká v historii nemá obdoby,‘ spolehlivým základem pro naději na opravdový mír a trvalé bezpečí?
Phải chăng việc “phụ thuộc nhau hơn bao giờ hết” là cơ sở đáng tin cậy để hy vọng vào một tương lai có hòa bình thật và an ninh lâu dài?
Neboť ve světě zaplaveném daty a ohromnou provázaností věříme, že experti jsou schopnější zpracovat informace než jak to dokážeme my - že jsou schopni přijít s lepšími závěry, než s jakými bychom přišli my sami.
Bởi vì trong một thế giới tràn ngập dữ liệu và cực kỳ phức tạp, chúng ta tin rằng các chuyên gia có khả năng xử lý thông tin hơn chúng ta -- có thể đi đến những kết luận tốt hơn so với những gì chúng ta tự quyết định.
V mém dalším průzkumu předmětů v přírodě, které mají schopnost znázornit provázanost veškerého života jsem roku 2008 začala lovit bouře, když mi má dcera řekla, "Mami, měla bys to udělat."
Trong quá trình khám phá về những vấn đề về tự nhiên cái mà có khả năng chỉ ra những mối liên hệ trong cuộc sống của chúng ta, Tôi bắt đầu theo đuổi những cơn bão từ năm 2008 sau khi nghe con gái tôi nói, " Mẹ. mẹ nên làm như vậy"
Neobjevili jsme vůbec žádnou korelaci, naprosto žádnou provázanost, mezi těmito proměnnými.
Chúng tôi tìm ra rằng không có bất cứ mối liên hệ nào, hay sức ảnh hưởng nào, giữa hai biến số này.
Kromě toho, že se lidé začali zajímat a divit se, proč jsou všude ty modré tečky, se také otevřela debata, jak by škola mohla přispět k větší provázanosti komunity.
Bên cạnh đó, mọi người biết đấy, làm người khác hứng thú, và tự hỏi về những chấm bi màu xanh khắp nơi, hỏi hệ thống trường học để hình dung làm sao nó có thể trở thành chất xúc tác để kết nối cộng đồng nhiều hơn
Sítě ztělesňují představu decentralizace, provázanosti, vzájemné závislosti.
Mạng lưới còn biểu hiện khái niệm phân quyền, khái niệm liên kết-nối, khái niệm phụ thuộc đa chiều.
K ZAMYŠLENÍ: Mnozí nevěřící lidé uznávají, že v přírodě je patrná složitost, vzájemná provázanost a řád, které si žádají vysvětlení.
HÃY THỬ NGHĨ: Nhiều người không tin nơi Đức Chúa Trời vẫn thừa nhận rằng sự phức tạp, tinh vi và trật tự của thế giới tự nhiên hẳn phải có nguyên nhân.
Prohlásil, že trend mezinárodní pomoci se objevil po katastrofě způsobené tsunami, ke které došlo v roce 2004. S nádechem optimismu Clinton řekl, že svět nyní zažívá „éru vzájemné provázanosti, jaká v historii nemá obdoby“.
Ông kết luận rằng kể từ thảm họa sóng thần năm 2004, người ta có xu hướng thể hiện thiện ý trên bình diện quốc tế. Với một chút lạc quan, ông nói rằng thế giới hiện nay ở trong “thời kỳ phụ thuộc nhau hơn bao giờ hết”.
5. srpna 1857 byl na dno Atlantského oceánu položen kabel dlouhý 4. 300 km, který zajišťoval spojení mezi Velkou Británií a USA, čímž ještě více posílil jejich společenskou a ekonomickou provázanost.
Vào ngày 5 tháng 8, năm 1857 Một dây cable dài 4300 kílô mét được đặt dưới lòng biển Đại Tây Dương. Nó tạo một mối dây liên lạc giữa Anh Quốc và lục địa Hoa Kỳ, củng cố thêm liên quan đồng minh về xã hội và kinh tế của các nước này.
Neboť ve světě zaplaveném daty a ohromnou provázaností věříme, že experti jsou schopnější zpracovat informace než jak to dokážeme my – že jsou schopni přijít s lepšími závěry, než s jakými bychom přišli my sami.
Bởi vì trong một thế giới tràn ngập dữ liệu và cực kỳ phức tạp, chúng ta tin rằng các chuyên gia có khả năng xử lý thông tin hơn chúng ta-- có thể đi đến những kết luận tốt hơn so với những gì chúng ta tự quyết định.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provázanost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.