protiklady trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protiklady trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protiklady trong Tiếng Séc.
Từ protiklady trong Tiếng Séc có các nghĩa là phép đối chọi, sự tương phản, phản đề, sự đối nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protiklady
phép đối chọi(antitheses) |
sự tương phản(antitheses) |
phản đề(antitheses) |
sự đối nhau(antitheses) |
Xem thêm ví dụ
Podívejme se na některá z nich – jen se pojďme podívat na části světla a pravdy, které byly skrze něj zjeveny a které září v přímém protikladu k obecně uznávaným názorům jeho i naší doby: Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
Nádherný protiklad Một sự tương phản đầy thú vị! |
V příkrém protikladu k tomu se svědkové Jehovovi snaží napodobovat Ježíše a jeho první učedníky. Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu. |
V protikladu k těm, kteří ochutnali a odpadli, zde byli ti, kteří dál pojídali z ovoce. Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy. |
Většinou mají formu protikladu, paralely, srovnání nebo přirovnání. Působivě nás učí správnému chování, mluvě a postojům. Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm. |
Když se Mu přibližujeme, uvědomujeme si, že smrtelnost má být obtížná a že „protiklad ve všech věcech“ (2. Nefi 2:11) není chybou v plánu spasení. Khi đến gần Ngài, chúng ta nhận biết rằng cuộc sống trần thế có nghĩa là khó khăn và rằng “sự tương phản trong mọi sự việc” (2 Nê Phi 2:11) không phải là một khiếm khuyết trong kế hoạch cứu rỗi. |
* Tak jako jsou protikladem teplo a zima, sucho a vlhko, světlo a tma, je smrt opakem života. Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống. |
Pravda je zde však postavena do protikladu k nespravedlnosti, a proto je možné vyvodit také myšlenku, že láska se raduje i ze spravedlnosti. Tuy nhiên, vì lẽ thật tương phản với sự không công bình nên tình yêu thương cũng có thể vui về điều công bình. |
9 V protikladu k politickým národům jsou svědkové Jehovovi šťastní, že jsou ‚národem, jehož Bohem je Jehova‘. 9 Trái hẳn với các nước chính trị, Nhân-chứng Giê-hô-va vui mừng được làm dân của “nước... có Giê-hô-va làm Đức Chúa Trời mình”. |
Jaké postoje bychom měli na základě povzbuzení z Bible rozvíjet, v protikladu ke škodlivým postojům, jež jsou všeobecně rozšířené? Trái ngược với những thái độ tệ hại đang thịnh hành, Kinh-thánh khuyến khích người ta phát triển thái độ nào? |
Biblické zprávy o starověkém městě Jezreelu popisují různé události, které jsou v nápadném protikladu. Những câu Kinh Thánh nói đến thành Gít-rê-ên xưa cung cấp những sự tương phản nổi bật. |
3 Jak ti mohou pomáhat protiklady 3 Nhận lợi ích từ phép tương phản |
Radost, která nám naplňuje duši, s sebou přináší věčnou perspektivu v protikladu ke všednímu životu. Niềm vui mà tràn đầy tâm hồn chúng ta mang theo một quan điểm vĩnh cửu trái ngược với cuộc sống hàng ngày. |
Nejspíš proto, že Církev nabývá na síle a u nás, jejích členů, se prohlubuje víra a poslušnost, Satan umocňuje sílu svého protivenství, abychom měli i nadále „protiklad ve všech věcech“. Có lẽ khi Giáo Hội phát triển mạnh và chúng ta là các tín hữu tăng trưởng trong đức tin và sự vâng lời, thì Sa Tan chống đối mạnh hơn để chúng ta sẽ tiếp tục có “sự tương phản trong mọi sự việc.” |
Milující Nebeský Otec nás posílá na svět plný obtíží a zkoušek, abychom se pomocí protikladu mohli učit moudrosti, stali se silnějšími a zakoušeli radost. Cha Thiên Thượng nhân từ của chúng ta đã đặt chúng ta vào một thế giới đầy dẫy thử thách và khó khăn để nhờ vào sự tương phản, chúng ta có thể học được sự thông sáng, trở nên mạnh mẽ hơn và kinh nghiệm được niềm vui. |
V úplném protikladu k tomu, co bylo před sto lety, by dnes mnozí lidé polemizovali s Almou o závažnosti nemorálnosti. Ngược lại hoàn toàn với điều người ta nghĩ cách đây một thế kỷ , ngày nay nhiều người sẽ tranh luận với An Ma về tính nghiêm trọng của sự trái luân lý . |
Ty a já jsme úplné protiklady Tôi và cô đã cùng chiến đấu |
To je v příkrém protikladu k mnoha jiným významným biblickým místům v Izraeli — jakými byla například města Megiddo, Chacor a hlavní město Samaří, jež byla opakovaně obnovována a rozšiřována a jež byla obývána v různých dobách. Nơi này tương phản hoàn toàn với nhiều địa thế then chốt khác trong Kinh Thánh, như Mê-ghi-đô, Hát-so và thủ đô Sa-ma-ri, nhiều lần được xây lại, mở rộng, có dân cư trong suốt nhiều thời kỳ. |
Protikladem a protipólem Sionu je Babylon. Sự tương phản và kẻ thù của Si Ôn là Ba Bi Lôn. |
JEHOVA je naprostým protikladem Satana. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA và Sa-tan hoàn toàn trái ngược nhau. |
3 Naše horlivá služba stojí v příkrém protikladu k aktivitám ostatních náboženství. 3 Thánh chức sốt sắng của chúng ta khác hẳn với sinh hoạt của những tôn giáo khác. |
9 Varovným protikladem toho, jak jednal Ježíš, je jednání Izraelitů. 9 Ngược lại với gương của Giê-su, chúng ta có gương của dân Y-sơ-ra-ên để cảnh giác chúng ta. |
Odpadlá církev nakonec používala svou politickou moc způsobem, který byl v naprostém protikladu ke křesťanství Bible, a přitom vážně ohrozila Bibli ještě jinak. Cuối cùng giáo hội bội đạo đã dùng quyền hành chính trị để hoàn toàn chống đối đạo đấng Christ của Kinh-thánh, đưa đến một mối đe dọa nguy hiểm khác cho Kinh-thánh. |
Pokud se podíváme proč ti, kteří chtěli odejít, říkáme jim "odejít" jako protiklad k "zůstat" vidíme dva faktory ve veřejném mínění na kterých opravdu záleží. Nếu chúng ta tìm hiểu lý do những người muốn ra đi -- chúng ta là "Leavers," ngược lại với "Remainers" -- Ta thấy hai yếu tố trong cuộc trưng cầu thực sự quan trọng. |
Kingová uvedla: „Pouze proti svědkům [v protikladu k jiným náboženským skupinám] byla vláda neúspěšná.“ King viết trong sách của bà (The Nazi State and the New Religions: Five Case Studies in Non-Conformity): “Chính quyền [Đức Quốc Xã] chỉ thất bại đối với các Nhân-chứng [so với các nhóm tôn giáo khác]”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protiklady trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.