proti trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proti trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proti trong Tiếng Séc.

Từ proti trong Tiếng Séc có nghĩa là chống lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proti

chống lại

noun

Bojovali jsme s ním proti pánům, jemu věříme.
Chúng ta cùng anh ấy chống lại chủ nô.

Xem thêm ví dụ

ATAC má přísná opatření proti zaměstnancům, kteří se spolu zapletou.
ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau.
Zpráva uvádí: „Ježíš jim proto opět řekl: ‚Kéž máte pokoj.
Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!
Výzkum YouGov spuštěný v období od 27. prosince 2012 do 6. ledna 2013 shledal, že 79 % zkoumaných Dánů podporuje stejnopohlavní manželství a 16 % je proti.
Thăm dò dư luận YouGov tháng 1/2013 cho thấy 79% người Đan Mạch ủng hộ hôn nhân đồng tính và 16% phản đối.
Nebyla vdaná, a proto řekla: „Jak se to má stát, když nemám styk s mužem?“
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
Někteří se stavějí proti jakýmkoli omezením ohledně pornografie nebo drog.
Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm.
Ďábel chtěl tohoto věrného muže odvrátit od služby Bohu, a proto na něj sesílal jednu pohromu za druhou.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Proto jsme tě museli zachránit.
Đó là lý do tại sao chúng tôi phải cứu anh.
Chceme krevní pomstu proti Aellemu?
Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả?
V březnu 2014 se představitel Kyperské pravoslavné církve arcibiskup Chrysostomos II. ostře vymezil proti veškerým snahám přiznat homosexuálním párům právo na registrované partnerství nebo na manželství a zurgoval všechny církve, aby zaujaly jednoznačný postoj proti homosexualitě a sekulárním vládám narušujícím "morální integritu" prostřednictvím přiznávání rovných práv homosexuálům: "Když kupříkladu vláda nelegalizuje jenom registrované partnerství, ale i "homosexuální manželství", pak by žádná církev neměla váhat nad odsouzením homosexuality.
Vào tháng 3 năm 2014, người đứng đầu Giáo hội Chính thống ở Cộng hòa Síp, Đức Tổng Giám mục Chrysostomos II đã báo hiệu sự phản đối của ông về kế hoạch giới thiệu kết hợp dân sự hoặc quyền kết hôn, kêu gọi các nhà thờ chống lại đồng tính luyến ái và cáo buộc các chính phủ thế tục "làm suy yếu đạo đức". quyền bình đẳng đối với người đồng tính: "Chẳng hạn, khi các chính phủ hợp pháp hóa không chỉ kết hợp dân sự đơn thuần mà cả hôn nhân đồng tính", Giáo hội phải không có lý do lên án đồng tính luyến ái."
16 Jehova nyní příslušníkům svého lidu připomíná, že zhřešili, a povzbuzuje je, aby opustili své hříšné cesty. „Vraťte se k Tomu, proti němuž izraelští synové zašli hluboko do svého vzbouření.“
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Chci jen říci, ze to používáme na spoustu světových problémů, aby nebyly děti vyhazovány ze škol pro neprospěch, bojováním proti narkomanii, zlepšením zdraví mladistvích, léčením posttraumatické stresové poruchy časovými symboly -- zázračným uzdravením -- podporováním udržitelnosti a ochrany, snížením fyzické rehabilitace, kdy to v 50 procentech lidé vzdají, změnit touhu teroristů ke spáchání sebevražd a změnou rodinných konfliktů jako neshod časových zón.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Tito roboti proto odlehčují zdravotním sestrám práci, umožňují jim, aby se méně věnovaly přemisťování věcí po nemocnici a více pacientům.
Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân.
Kornélius se vroucně modlil, a proto ho navštívil apoštol Petr
Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông
Jak dlouho budu k tobě volat o přispění proti násilí, a ty nezachraňuješ?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
Proto je hra praktická a velmi důležitá.
Vậy trò chơi rất hiệu quả và rất quan trọng.
Možná pocítíte inspiraci vyzvat někoho konkrétního, aby promluvil – možná proto, že zastává určité stanovisko a ostatním by mohlo být ku prospěchu si ho vyslechnout.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Protože jsme proti tý věci bojovali.
Vì anh chiến đấu bên phía tôi chống lại thứ đó.
Proto byl Ježíš znám nejen jako „tesařův syn“, ale jako „ten tesař“.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
Mohou je proto splést ostrá světla výškových budov.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
Ani slovo proti mému otci!
Đừng có nói xấu ba tôi!
A jestli nějaká vyšplíchne i na tebe, tak jen proto, že je tak dobrý.
Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó.
Skrýváme lidi tady proto, že se nechceme dívat na smrt.
Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết...
Jejich stížnosti sice byly namířeny proti Mojžíšovi a Áronovi, ale Jehova to viděl tak, že si ve skutečnosti stěžují na něho samotného.
Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài.
A Jehova Bůh je ochoten všechny naše přestupky nám odpustit, jestliže my odpustíme svým bratrům hříchy, kterých se oni dopustili proti nám.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em.
Existují lidé, kteří silně protestují proti darování orgánů.
Có nhiều người phản đối mạnh mẽ việc hiến nội tạng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proti trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.