propadnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propadnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propadnout trong Tiếng Séc.

Từ propadnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là thất bại, chết, tử, mất, trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propadnout

thất bại

(fail)

chết

(expire)

tử

mất

trượt

(to fail)

Xem thêm ví dụ

Je daleko lepší žít podle biblických zásad, než propadnout zneužívání drog, kouření, nemírnému pití nebo přejídání a pak, když se dostaví nemoc, ze zoufalství se obracet k uzdravování vírou.
Chúng ta sống theo những tiêu chuẩn Kinh-thánh thì tốt hơn nhiều, thay vì nghiện ma túy, hút thuốc, say sưa hoặc ăn uống quá độ để rồi sau đó khi bị bệnh thì lại hoảng hốt đi tìm sự chữa bệnh bằng đức tin.
**Upozornění: Pokud jste si doménu .shoes ve službě Google Domains zakoupili před 1. říjnem 2016 za nižší cenu, bude původní nižší cena platit i u dalších obnovení registrace, pokud nedojde k přerušení (například pokud nenecháte registraci propadnout).
**Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .shoes trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn).
Jak Davidova upřímná slova v Žalmu 32:1, 5 a Žalmu 51:10, 15 ukazují, že ani člověk, který se dopustil závažného hříchu, nemusí propadnout pocitu bezcennosti, pokud upřímně činí pokání?
Những cảm nghĩ chân thành của Đa-vít nơi Thi-thiên 32:1, 5 và nơi Thi-thiên 51:10, 15 cho thấy thế nào một người không nhất thiết phải cảm thấy vô dụng sau khi phạm một tội nặng nhưng rồi biết thành thật ăn năn?
Vsadím se, že se v tu chvíli chtěl propadnout do země.
Một trong những điều thú vị về sự vô hình
Necháme dům propadnout se pod zem.
Chúng ta để tòa nhà này chìm xuống đất.
Žijte tak, abyste se nemuseli propadnout hanbou, kdyby vaše myšlenky a skutky byly promítány na plátně na církevním shromáždění.
Vậy hãy sống sao cho các em sẽ không đỏ mặt vì xấu hổ nếu ý nghĩ và hành động của các em có thể được chiếu trên một màn hình trong nhà thờ của mình.
9 Každý člověk by chtěl být zdráv, ale pokud se budeme nepřiměřeně zabývat různými teoriemi a léčebnými kúrami, které se nám nabízejí a které zdánlivě neberou konce, mohli bychom jim úplně propadnout.
9 Dù ai ai cũng muốn có sức khỏe tốt, việc quá bận tâm đến những lý thuyết và phương thuốc vô tận mà người ta đề ra có thể làm cho một người bị ám ảnh về chuyện sức khỏe.
Před sedmi měsíci nechal propadnout kauci a před pěti týdny ho poldové sbalili v Salt Lake City.
Được tại ngoại 7 tháng trước, bị bắt bởi cảnh sát ở Salt Lake City 5 tuần trước.
Takovým chmurám můžou propadnout.
Họ hay bị trầm cảm.
Když už byl téměř připraven propadnout zoufalství, použil veškerou svou moc, aby zvolal k Bohu, a právě v té chvíli ho navštívili Otec a Syn.11 Zájemci často čelí protivenství a soužení před svým křtem.
Khi ông gần như sắp tuyệt vọng, thì ông đã cố gắng kêu cầu Thượng Đế, và ngay vào lúc đó ông đã được Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử hiện đến cùng ông.11 Những người tầm đạo thường gặp phải sự chống đối và gian khổ khi họ gần đến lúc chịu phép báp têm.
Budu vás muset nechat propadnout.
Tôi e rằng tôi phải đánh trượt cậu.
Nemůžeme si dovolit propadnout sebeuspokojení.
Chúng ta không thể trở nên tự mãn được.
Mohli bychom také propadnout omylu těch, kteří si zřejmě myslí, že pokud nějaké jednání neznepokojuje jejich svědomí, je v pořádku.
Ngoài ra, chúng ta cũng có thể mắc phải lầm lẫn của nhiều người dường như nghĩ rằng nếu điều gì không làm cho lương tâm họ cắn rứt tất điều đó là đúng.
**Upozornění: Pokud jste si doménu .cleaning ve službě Google Domains zakoupili před 1. říjnem 2016 za nižší cenu, bude původní nižší cena platit i u dalších obnovení registrace, pokud nedojde k přerušení (například pokud nenecháte registraci propadnout).
**Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .cleaning trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn).
Poslal své pacienty k jiným doktorům a nechal svou licenci propadnout.
Anh ta dặn các bệnh nhân của mình đến các bác sĩ khác và để giấy phép hết hạn.
Alkoholu jsem viděl propadnout víc duší než jiným mamonům.
Tôi đã thấy rằng rượu tước đi linh hồn nhiều hơn cả hố đen.
Dítě může propadnout „sklíčenosti“.
Đứa con như vậy có thể “sẽ ngã lòng”.
**Upozornění: Pokud jste si doménu .kitchen ve službě Google Domains zakoupili před 1. říjnem 2016 za nižší cenu, bude původní nižší cena platit i u dalších obnovení registrace, pokud nedojde k přerušení (například pokud nenecháte registraci propadnout).
**Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .kitchen trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn).
Brigham Young, který byl během onoho neklidného období členem Kvora Dvanácti apoštolů, vzpomínal na setkání, na němž někteří členové Církve diskutovali o tom, jak svrhnout Proroka Josepha: „Postavil jsem se a zřetelně a důrazně jsem jim řekl, že Joseph je Prorok, a že to vím, a že mu mohou spílat a pomlouvat ho, jak chtějí, [ale že] nemohou zničit ustanovení Prorokem Božím; mohou pouze zničit svou vlastní pravomoc, přetrhnout vlákno, které je váže k Prorokovi a k Bohu, a propadnout se do pekla.
Brigham Young, một thành viên thuôc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong thời kỳ xao đông này, đã nhớ lại một buổi họp mà một số tín hữu Giáo Hội đang thảo luân về cách hạ bệ Tiên Tri Joseph: “Tôi đứng lên, và trong một cách rõ ràng và đầy thuyết phục, nói với họ rằng Joseph chính là một Vị Tiên Tri và tôi biết điều đó, và rằng họ có thể xi vả và phi báng ông cho hả giân, [nhưng] họ không thể tiêu hủy việc chỉ định của Vị Tiên Tri của Thượng Đế; Họ chỉ có thể tiêu hủy thẩm quyền của họ, cắt đứt mối liên hệ ràng buôc họ với Vị Tiên Tri và với Thượng Đế, và tự chìm vào ngục giới.
Když jsem tu zprávu uslyšela, měla jsem pocit, jako kdybych se měla propadnout podlahou.
Khi nghe tin đó, tôi cảm thấy như thể tôi đang quỵ xuống sàn nhà.
„Když to necháme propadnout, přijdeme o pár stovek, Dane.“
"Nếu ta không dùng nó, ta sẽ mất trắng đó Dan."
Došlo mi, že bych mohl přestat chodit na hodiny do konce semestru a nemohl mě nechat propadnout, protože, víte jak, jsem to vyrobil.
Tôi biết là mình có thể trốn những tiết còn lại trong kỳ... và ông ấy chẳng thể đánh trượt tôi, nếu như tôi hoàn thành sản phẩm.
Když člověk nečekaně přijde o zaměstnání nebo nemá dost peněz na to, aby se postaral o základní potřeby své rodiny, může prožívat hlubokou úzkost, nebo může dokonce propadnout beznaději.
Đột nhiên mất việc hoặc không đủ để trang trải cho các nhu cầu cơ bản của gia đình có thể dẫn đến nhiều lo lắng, thậm chí cảm thấy vô vọng.
Ben řekl, že se chtěl propadnout do země.
Ben nói là nó chỉ muốn độn thổ.
**Upozornění: Pokud jste si doménu .camp ve službě Google Domains zakoupili před 1. říjnem 2016 za nižší cenu, bude původní nižší cena platit i u dalších obnovení registrace, pokud nedojde k přerušení (například pokud nenecháte registraci propadnout).
**Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .camp trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propadnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.