promyšlený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promyšlený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promyšlený trong Tiếng Séc.
Từ promyšlený trong Tiếng Séc có các nghĩa là cố ý, cố tình, có chủ tâm, thận trọng, suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promyšlený
cố ý(studied) |
cố tình(studied) |
có chủ tâm(studied) |
thận trọng(deliberate) |
suy nghĩ
|
Xem thêm ví dụ
Došel však ke správnému závěru, že jeho tělo svědčí o promyšleném plánu. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
Během pěti minut vyhrazených pro vyjádření posluchačů by promyšlený komentář tedy mohlo podat asi deset posluchačů. Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
14 Britský vědec sir Fred Hoyle, který se celá desetiletí věnoval zkoumání vesmíru a života v něm, napsal: „Zdá se, že místo abychom přijali neskutečně malou pravděpodobnost toho, že život vznikl působením slepých sil přírody, je lepší připustit, že vznik života byl výsledkem promyšleného racionálního činu.“ 14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”. |
Kdybychom si mysleli, že pravidla sportů jsou spíše svévolná, než promyšlená tak, aby vyžadovala výkony, které považujeme za hodny obdivu, nezajímali bychom se o výsledek hry. Nếu ta nghĩ rằng luật của môn thể thao mình quan tâm chỉ đơn thuần là ngẫu hứng, chứ không phải được đặt ra để kêu gọi những phẩm chất và sự xuất sắc mà ta cho rằng đáng ngưỡng mộ, chúng ta sẽ không quan tâm đến kết quả trận đấu. |
Potřebuju nějaký čas na promyšlení. Em cần thời gian để suy nghĩ. |
Máš to promyšlené s tím Green Gulfem? Vịnh Thanh La mà cũng được xem là nơi tốt hả? |
Všechno, co souvisí se Zemí, ať už jde o její polohu, rychlost rotace nebo Měsíc, svědčí o promyšleném plánu moudrého Stvořitele. Thật vậy, mọi điều về hành tinh của chúng ta—từ “địa chỉ”, tốc độ quay đến mặt trăng của nó—minh chứng phải có một Đấng Tạo Hóa khôn ngoan thiết kế*. |
5 Když tu stavbu důkladněji prozkoumáte, zjistíte, že původně byla postavená dobře, a je na ní patrné, že byla velice pečlivě promyšlená. 5 Nhưng khi bạn xem xét kỹ hơn về kiến trúc, bạn thấy rằng cái nhà đó ban đầu được xây cất rất khéo léo và chứng tỏ đã được chăm lo chu đáo. |
Srdeční činnost je řízena nervovým systémem, o kterém bylo oprávněně řečeno, že je skvěle promyšlený. Nhịp tim của bạn được điều khiển bởi hệ thần kinh, hệ thống được thiết kế vô cùng tuyệt vời. |
Další je život na zemi a mimo jiné i promyšlený plán, který je patrný v buňkách našeho těla. Bằng chứng kế tiếp là sự sống trên trái đất gồm sự thiết kế nằm trong các tế bào trong cơ thể của chúng ta. |
(Izajáš 40:25, 26; Římanům 11:33) Může to udělat okamžitě, aniž k tomu má předem promyšlený plán. (Ê-sai 40:25, 26; Rô-ma 11:33) Ngài có khả năng ứng phó ngay trước mọi vấn đề mà không cần có kế hoạch dự trù trước. |
Promyšlená vražda je nejhorší zločin souzený u našich soudů. Giết người có chủ tâm là tội nguy hiểm nhất trong tòa án hình sự. |
Laskavý a dobře promyšlený přístup bude pravděpodobně mnohem účinnější než dát průchod emocím. Cách nói chuyện từ tốn và có suy nghĩ trước có thể sẽ hiệu quả hơn nhiều so với việc bộc phát cơn giận. |
Promyšlené hranice poskytují dospívajícím prostor k rozvoji a zároveň je chrání před nebezpečím. Sự hướng dẫn chín chắn cho thanh thiếu niên khuôn khổ để lớn lên một cách thoải mái, đồng thời che chở chúng khỏi bị tai hại. |
(b) Které příklady ukazují, že Ježíš uváděl podrobnosti promyšleně? (b) Những thí dụ nào cho thấy Chúa Giê-su cẩn trọng lựa chọn chi tiết? |
Byl to zřejmě promyšlený plán, který měl Iejasua udržet daleko od Kjóta, kde žil císař — pouhá loutka na japonské scéně. Đây hẳn là một kế hoạch có tính toán để Ieyasu không ở gần Kyoto, nơi ở của Thiên hoàng, vị nguyên thủ không có thực quyền của Nhật Bản. |
6 Levité často četli Boží zákon a díky tomu byla jejich modlitba promyšlená. 6 Chắc chắn, việc thường xuyên đọc Luật pháp Đức Chúa Trời đã giúp người Lê-vi chuẩn bị lời cầu nguyện ý nghĩa này. |
Když si potom začneš vypracovávat osnovu, budeš mít užitek z toho, že máš látku již dlouho dopředu promyšlenou. Cuối cùng khi bắt tay vào việc khai triển dàn bài, bạn sẽ gặt được lợi ích vì đã suy nghĩ thấu đáo trước đó khá lâu. |
Tyto dvě síly působí uvnitř atomového jádra a více než dostatečně dokládají, že byly předem promyšleny. Hai lực này hoạt động trong nhân của nguyên tử, và chúng cho bằng chứng là có sự suy tính trước. |
Řeč spravedlivého je naproti tomu čistá, promyšlená a ohleduplná. Trái lại, lời nói của người công bình trong sạch, được cân nhắc kỹ và ân cần. |
I plán, který mají rodiče dobře promyšlený, se někdy může zhatit. Chương trình cho buổi tối đó dù đã được cha mẹ lập cẩn thận nhưng vẫn có thể bị hỏng. |
Naše úvaha nad knihou, kterou napsal, není chmurná nebo negativní, neboť jsme se zamýšleli nad knihou z Bible, kterou Jehova Bůh promyšleně inspiroval pro náš užitek. Khi xem xét sách này chúng ta không nên u sầu hoặc bi quan, vì chúng ta đã thực tế trong việc xem xét lại cuốn sách của Kinh-thánh mà Đức Giê-hô-va đã cố ý soi dẫn để chúng ta được lợi ích. |
Pravidelně budeme všem příjemcům grantu rozesílat průzkum ohledně programu, abychom zjistili, jak vaše organizace program Ad Grants využívá. Pokud se programu chcete účastnit, vyžadujeme od vás promyšlenou odpověď. Theo định kỳ, chúng tôi sẽ gửi một bản khảo sát chương trình tới tất cả Người thụ hưởng để hiểu cách tổ chức của bạn sử dụng và hưởng lợi từ Ad Grants và yêu cầu bạn trả lời kĩ càng để tham gia vào chương trình. |
Doufám, že jste na každou z těchto otázek dali upřímnou a promyšlenou odpověď. Tôi hy vọng rằng các em đã trả lời cho mỗi một câu hỏi này một cách chân thật và thận trọng. |
Burdett to má dobře promyšlený. Burdette đã tính toán khá giỏi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promyšlený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.