projít trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ projít trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ projít trong Tiếng Séc.
Từ projít trong Tiếng Séc có các nghĩa là đi qua, qua, trôi qua, trải qua, vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ projít
đi qua(get by) |
qua(cross) |
trôi qua(pass) |
trải qua(go through) |
vượt qua(cross) |
Xem thêm ví dụ
Nemusíme pátrat ve filosofiích světa po pravdě, jež by nám poskytla útěchu, pomoc a vedení, které nám umožní bezpečně projít zkouškami života – tuto pravdu již máme! Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi! |
" Půjdeme se projít. " Očividně, má rukojmí. " Đi dạo cái nhỉ, bọn mày " Hắn ta có con tin. |
Napříkad pokud chcete napsat něco jako "sejdeme se", "srazit se" nebo "projít se", automaticky se to zaznamená a uchová pro další politickou analýzu. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
Zkoušel bych vás přesvědčit, ale jakýkoliv můj argument už vám musel projít hlavou. Đáng lẽ tao sẽ cố thuyết phục mày, nhưng mọi thứ mà tao phải nói, đã hiện ra trong đầu mày. |
Pokud bude tanková armáda schopna projít úžinou u El Alameinu, čemuž věřím, 30. června budeme v Káhiře. Trên đà chiến thắng, quân Trục truy kích mạnh về hướng đông và áp sát El Alamein ngày 30 tháng 6. |
Někteří lidé se domnívají, že velbloud jí mohl projít. Người ta tin rằng con lạc đà có thể chui qua được. |
Nebylo v našich silách navštívit všechny tyto slumy, ale snažili jsme se jich projít co nejvíce. Chúng tôi không đi đến tất cả các khu ổ chuột, nhưng chúng tôi cố gắng bao quát càng rộng càng tốt. |
Myslíš, že bych mohla projít? Cậu đang nói rằng tớ có thể qua bên kia sao? |
Na cestě ven musíte projít bludišti. Nhưng lúc ra lại phải băng qua mê cung |
Nechceš se projít? em có muốn đi dạo cùng anh? |
Asi se pújdu projít. Ta muốn đi dạo một chút. |
A jestli je to pravda, tak to, co chceme udělat je, že si chceme projít čtyřmi lekcemi Řeků a jednou lekcí Latino Američana. Và nếu đó là sự thật, thì những gì chúng ta muốn làm là muốn tìm hiểu bốn bài học từ người Hy Lạp và một bài học từ châu Mỹ La- tinh. |
Jeden z nás se potřebuje projít. Em nghĩ một trong hai ta cần phải ra ngoài đi dạo. |
Promoakce musí před schválením a aktivací projít dvěma typy kontroly: Chương trình khuyến mại phải vượt qua 2 khâu kiểm tra để được phê duyệt và áp dụng: |
Všechny recenze musí před zveřejněním nejprve projít naším procesem schválení. Tất cả các bài đánh giá cần phải vượt qua quá trình phê duyệt của chúng tôi trước khi chúng được đăng. |
Šel jsem se projít. Tôi chỉ đi dạo thôi mà. |
Street View vám umožňuje prohlédnout si světové pamětihodnosti, obdivovat přírodní monumenty a projít se interiéry například muzeí, sportovišť, restaurací, obchůdků apod. Với Chế độ xem phố, hãy khám phá các mốc địa danh trên thế giới, xem các kỳ quan thiên nhiên và tham quan các địa điểm như bảo tàng, nhà thi đấu, nhà hàng hoặc doanh nghiệp nhỏ. |
Když se dostanu ke zdi, můžu projít ven? tôi có thể ra ngoài không? |
Když publikujete novou stránku, mohou se žádosti o reklamy odeslat dřív, než prohledávače Googlu obsah stihnou projít. Khi xuất bản một trang mới, bạn có thể thực hiện các yêu cầu quảng cáo trước khi trình thu thập dữ liệu của Google có cơ hội thu thập dữ liệu nội dung. |
Krysy jsou zkoušeny a akreditovány podle standardů organizace IMAS a stejně jako psi musí projít testem. Chúng được kiểm tra và công nhận theo tiêu chuẩn hành động bom mìn quốc tế, giống như con chó phải vượt qua một thử nghiệm. |
Jdu se projít. Cháu đi dạo đây! |
Někteří lidé se snaží předejít výbuchu hněvu tak, že se jdou projít. Một số người đi dạo để tránh nổi giận. |
Nechal projít příliš mnoho věcí- drobnosti Anh ta để sót rất nhiều chi tiết- những chi tiết nhỏ |
To je jediná cesta a my se chystáme skrz ni projít. Đó là cách duy nhất để chúng ta vượt qua chuyện này. |
Musíme projít všechny důkazy z té autonehody. Ta cần xem qua tất cả bằng chứng từ vụ tai nạn xe. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ projít trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.