profese trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ profese trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profese trong Tiếng Séc.

Từ profese trong Tiếng Séc có các nghĩa là nghề nghiệp, nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ profese

nghề nghiệp

noun

Také jsem si potřeboval vydechnout od zátěže náročné profese.
Tôi cũng cần xả hơi khỏi gánh nặng của một nghề nghiệp đòi hỏi khắt khe.

nghề

noun

Bez urážky, ale lituji, že potřebujeme vaši profesi.
Ta không có ý gì đâu, nhưng ta rất buồn vì phải có nghề của con.

Xem thêm ví dụ

Proto jsem si ji později vybrala za svoji profesi.
Niềm phấn khởi ấy lây lan sang tôi nhiều đến nỗi tôi đã chọn khoa phẫu thuật là nghề của mình.
Tento článek je o lidské profesi.
Đó là ý nghĩa nhân đạo của tác phẩm.
Byl jste zařazen do studijní skupiny 38 pro cestující se znalostí inženýrských a technických profesí.
Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật.
Koneckonců může absence povinnosti péče v rámci mnoha profesí přispět k nařčení ze zanedbání a opravdu může být v takovém případě příjemné pomyšlení, že ve skutečnosti zanedbáváme zdraví našich vlastních společností a hodnoty, které je nezbytně podepírají?
Sau cùng, sự bất cẩn trong nhiều ngành nghề có thể dễ dàng dẫn đến việc bị buộc tội vô trách nhiệm. Trong trường hợp đó, liệu chúng ta có thể thực sự thoải mái khi nghĩ đến việc thực tế chúng ta đang cẩu thả với chính sức khỏe của cộng đồng và những giá trị nền tảng của cộng đồng không?
Teď nemám na mysli stoupání po žebříčku úspěchu v různých profesích.
Tôi đang nói ở đây không phải về việc tiến triển và đạt được thành công trong nhiều nghề nghiệp khác nhau của chúng ta.
Jen chytří profesí.
Chỉ có nhựng tên thông minh nhất.
Uvědomila jsem si, že mám-li být spokojená a vyrovnaná, musím vzít na vědomí své duchovní potřeby a také je uspokojovat. Vysoké životní tempo a potřeba pečovat o druhé totiž mohou být pro lidi mé profese velmi vyčerpávající.
Khi đó tôi ý thức rằng mình phải nhận biết và thỏa mãn nhu cầu tâm linh của mình nếu muốn được toại nguyện và thanh thản, vì nhịp sống và những đòi hỏi của việc chăm sóc những lo lắng của người ta có thể trở nên quá nặng nề cho những người trong nghề nghiệp của tôi.
Profesí byl fotografem.
Nhiếp ảnh gia là người chuyên chụp ảnh.
mu položil několik otázek ohledně jeho profese a víry.
đã phỏng vấn anh để biết thêm.
Někteří z vás budou chtít studovat na univerzitě a pracovat v podnikatelské sféře, v zemědělství, ve státní sféře nebo v jiných profesích.
Một số các em sẽ muốn theo học ở trường đại học và theo đuổi nghề nghiệp trong ngành kinh doanh, nông nghiệp, chính quyền, hoặc các ngành nghề khác.
Neumím být zahálčivý a má nová profese mě hodně zaměstnává.
Tôi không chịu được việc ăn không ngồi rồi, và nghề nghiệp mới của tôi cũng cho tôi nhiều việc làm tích cực.
A nejsem jediná: spousta žen, co znám, mi říká, že je přitahuje kariéra a profese, o kterých ví, že v ní budou skvělé, o kterých ví, že v ní budou perfektní, a není se čemu divit.
Và tôi không cô đơn: nhiều phụ nữ đã nói với tôi họ hướng về sự nghiệpnghề nghiệp rắng họ biết họ đang làm rất tốt, rằng họ biết họ sắp trở nên hoàn hảo, và không có thắc mắc vì sao.
V rámci své profese pak působil jako specialista pro choroby ušní, nosní a krční v soukromé ordinaci v Renu v Nevadě.
Nghề nghiệp của ông là bác sĩ phẫu thuật tai, mũi, họng trong một phòng mạch tư ở Reno, Nevada.
Politika je praktická profese.
Chính trị là một nghề có tính thực tế.
A začínají dominovat v mnoha profesích: jako lékařky, právničky, bankéřky, účetní.
Và khi họ bắt đầu thống lĩnh nhiều ngành nghề - như bác sĩ, luật sư, chủ ngân hàng, kế toán,
Vrátím herecké profesi to, co mi darovala.
Đây giống như cơ hội của tớ để đền đáp lại sự ủng hộ của công chúng.
V mé profesi jsou to subjekty.
Trong nhà tù của tôi, họ không là gì hết.
Nežijeme ve světě, ve kterém žily naše matky a babičky, kde byl výběr profesí pro ženy velmi omezen.
Chúng ta không sống trong một thế giới mà các bà mẹ và các bà của chúng ta đã phải sống, thời kỳ mà các lựa chọn ngành nghề cho phụ nữ còn rất hạn hẹp.
Ale navzdory těmto rizikům, vás chci vybídnout, aby jste přemýšleli o možných rolích, které můžete zastávat ve vaší práci, ať jsou si ty role blízké, nebo vzdálené definici vaší profese.
Dù cho vẫn còn nhiều thiếu sót, tôi sẽ thúc giục các bạn suy nghĩ về khả năng bạn có thể đảm nhận nhiều vai trong công việc của mình, liệu họ có tiếp cận hay cách xa sự định nghĩa chuyên nghiệp của các bạn.
Je to jakýsi převzatý symbol lékařské profese.
Nó là một biểu tượng của các giáo sự y học.
A v tom spočívá paradox šílenství a velkém nebezpečí naší profese.
Đó chính là nghịch lý của sự điên rồ, và cũng là mối hiểm hoạ lớn với nghề nghiệp của chúng ta.
Protože byl profesí výtvarník, posadil se ke stolu a začal kreslit rytíře – bojovníka, který dokázal bránit hrady a království.
Là một họa sĩ chuyên nghiệp, ông ngồi xuống vẽ hình một hiệp sĩ—một chiến sĩ có khả năng bảo vệ các lâu đài và vương quốc.
Jiní se vyjařují pro zákaz vykonávání učitelské profese.
Co nhung nguoi khac thi len tieng phan doi quyen day hoc cua chung ta.
A jaká je to profese?
Làm ăn cái gì?
Dnes už se 35 procent Američanů věnuje intelektuálně náročným profesím, a to nejen profesím jako právník nebo doktor, vědec či učitel, ale mnoha různým odvozeným profesím, které mají co společného s technikou nebo počítačovým programováním.
Hôm nay, 35 phần trăm người Mỹ làm các công việc yêu cầu nhận thức cao, không chỉ cho các ngành nghề phù hợp như luật sư hoặc bác sĩ hoặc nhà khoa học hay giảng viên, nhưng nhiều, rất nhiều các phân ngành nghề như là một kỹ thuật viên, một lập trình viên máy tính.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profese trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.