přístavba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přístavba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přístavba trong Tiếng Séc.
Từ přístavba trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhà ngang, nhà phụ, sáp nhập, phụ thêm, nhà dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přístavba
nhà ngang(annex) |
nhà phụ(outbuilding) |
sáp nhập(annex) |
phụ thêm(annex) |
nhà dưới
|
Xem thêm ví dụ
Začátkem letošního roku byla dokončena nejnovější přístavba, a to dvě třináctipatrové obytné budovy a jedna pětipodlažní budova, v níž je parkoviště a dílny. Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất. |
Počet zvěstovatelů ve Francii však neustále vzrůstal a prostory v Louviers už nestačily, ačkoli v letech 1978 a 1985 byly provedeny přístavby. Tuy nhiên, với sự gia tăng số người công bố ở Pháp, các cơ sở ở Louviers không thể đáp ứng đầy đủ nữa, dù đã được nới rộng vào năm 1978 và năm 1985. |
Jehovovo dílo prožívá na celém světě rychlý rozmach, a proto se momentálně staví či plánuje celkem 43 nových budov odboček nebo přístaveb k odbočkám. Bởi vì có sự gia tăng nhanh chóng của Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp đất, nên tổng số 43 cơ sở chi nhánh mới hoặc nới rộng đang được xây cất hoặc dự định xây cất. |
Náš dům byl obrovský. Měl dlouhou chodbu, velkou kuchyň s kamny na uhlí a osm pokojů, z nichž jeden byl v přístavbě. Ngôi nhà rộng có hành lang dài, nhà bếp lớn với bếp nấu ăn bằng than, bảy phòng ngủ và kế bên tòa nhà có một phòng ngủ. |
Takže je velice těžké uskutečnit tyto přístavby. Vì vậy thật khó để thêm người như vậy. |
Žiju v přístavbě, která je kompletně oddělená od domu mých rodičů, takže je naprosto nemožné, aby nás při něčem nachytali. Tôi sống ở căn nhà phía sau, nơi mà tách biệt hoàn toàn với nhà bố mẹ vì thế họ sẽ không có cơ hội đến chỗ của chúng ta. |
Uvažuješ-li o nějakém projektu, například o nějaké přístavbě k domu nebo o něčem jiném, proč by sis nepoložil otázky: ‚Prospěje to mému duchovnímu smýšlení a duchovnímu smýšlení mé rodiny, nebo to bude překážkou? Khi trù liệu một dự định nào, có lẽ xây nhà rộng thêm hay việc nào khác, tại sao không tự hỏi: Việc này rồi sẽ giúp ích hay là sẽ gây trở ngại cho tình trạng thiêng liêng của tôi và gia đình tôi? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přístavba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.