příroda trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ příroda trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ příroda trong Tiếng Séc.

Từ příroda trong Tiếng Séc có các nghĩa là tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa, Tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ příroda

tự nhiên

noun

Když s tím něco neuděláme my, příroda ano.
Nếu chúng ta không làm, tự nhiên sẽ làm.

thiên nhiên

noun

Vzala jsem přírodu a vědu a syntetizovala jsem je.
Tôi lấy thiên nhiên và khoa học, và tôi kết hợp với nhau.

tạo hóa

noun

a příroda přišla na to, jak je kompenzovat.
tạo hóa đã tìm ra một số cách để bù đắp cho những bất lợi ấy.

Tự nhiên

Příroda vytvořila jeden aspekt, kterej je od ní oddělenej.
Tự nhiên đã tạo ra 1 khía cạnh của tự nhiên, tách biệt khỏi chính nó.

Xem thêm ví dụ

Ovlivníme ji silným stádem dobytka k napodobení přírody, a tak jsme učinili a podívejte se na výsledek.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
Někdy příroda střeží svá tajemství v nezlomném sevření zákonů fyziky.
Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.
Proces vynalézání je povšechně inspirován přírodou.
Quá trình khám phá, nói chung là, được truyền cảm hứng từ tự nhiên.
Když přemýšlím nad různými věcmi, které jsou vidět v přírodě, prostě v něj musím věřit.
Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa.
Už od dětství miluju přírodu.
Tôi yêu thiên nhiên từ nhỏ.
Chovat se k přírodě ohleduplně vyžaduje změnu smýšlení.
Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ
Tato příroda, tento druh divoké, neudržované části naší městské, poloměstské, předměstské zemědělské existence, která je nepovšimnuta, je pravděpodobně divočejší než národní park, protože národní parky jsou v 21. století velmi pečlivě spravovány.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
a zapomněli jsme, jak vidět přírodu, která je doslova za našimi dveřmi, přírodu stromu na ulici.
Ta quên rằng thiên nhiên ngay trước cửa thiên nhiên là cái cây bên đường
▪ Odhadovaný počet ptáků žijících ve volné přírodě: asi 2 000
▪ Số phỏng đoán nơi hoang dã: khoảng 2.000
Kant zde pojednává o soudech o krásném a vznešeném a ve druhé části o soudech teleologických, jež určují vztah člověka k přírodě.
Tính này một mặt hiển hiện trong phán đoán cảm năng (ästhetisches Urteil) về cái đẹp và cái cao quý (phần I) và mặt khác trong phán đoán mục đích (teleologisches Urteil), một phán đoán xác định mối quan hệ giữa con người và tự nhiên (phần II).
Tvým cílem by naopak mělo být spojit doklady, jež poskytuje příroda, s výroky obsaženými v Bibli, abys ukázal, že existuje Stvořitel, který nás miluje.
Thay vì thế, bạn nên nhắm đến việc phối hợp bằng chứng trong thiên nhiên với lời phát biểu của Kinh Thánh để cho thấy là có một Đấng Tạo Hóa yêu thương chúng ta.
14 Britský vědec sir Fred Hoyle, který se celá desetiletí věnoval zkoumání vesmíru a života v něm, napsal: „Zdá se, že místo abychom přijali neskutečně malou pravděpodobnost toho, že život vznikl působením slepých sil přírody, je lepší připustit, že vznik života byl výsledkem promyšleného racionálního činu.“
14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”.
Pokud chceme žít ve městech, musíme přestat rozebírat přírodu bez myšlenek na budoucnost.
Nếu chúng ta tiếp tục sống trong những thành phố. chúng ta sẽ phải ngừng việc bóc lột thiên nhiên mà không nghĩ đến ngày mai.
Víme o vypuštěných zvířatech, která se v přírodě rozmnožují a mají mladé.
Chúng tôi đã ghi lại những con vật được thả giao phối trong tự nhiên, rồi có những đứa con nhỏ.
Můj otec Antonis byl od přírody studijní a zvídavý typ.
Cha tôi tên là Antonis. Ông vốn là người cần cù và ham hiểu biết.
Animismus zahrnuje víru, že ve zvířatech, rostlinách i neživých předmětech v přírodě existuje vědomý život.
Thuyết vạn vật hữu linh bao hàm niềm tin các loài động vật, cây cỏ và những vật khác trong thiên nhiên đều có linh hồn.
15 Nuže, jak dochází k růstu v přírodě?
15 Trong thiên nhiên sự tăng trưởng xảy ra thế nào?
Nevíme, zda je to od přírody, nebo to byl nějaký druh deformace, kterou dělali.
Và ta không biết cho dù đó thực sự là tự nhiên hay là một số loại biến dạng mà họ đã làm.
Přesto není snadné je v přírodě nalézt.
Cũng rất khó thấy chúng trong tự nhiên.
Takových příkladů najdeme v přírodě spoustu.
Và có hàng triệu những liên kết sinh thái bị ảnh hưởng bởi nóng lên toàn cầu theo riêng cách này.
Navrhnout město, které jde ruku v ruce s přírodou, je výzva.
Một thách thức đó là thiết kế một thành phố cân bằng với tự nhiên.
19 Ve snaze splynout s přírodou se taoisté během doby začali zajímat především o její bezčasovost a schopnost obnovovat se.
19 Trong cố gắng hội nhập vào thiên nhiên, Lão Giáo cuối cùng đặc biệt chú ý đến sự trường cửu và khả năng phục hồi của thiên nhiên.
Zákon proti přírodě by bylo nemožné prosadit.
Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được.
Chtěl jsem studovat fyziku, protože mě fascinovala příroda a myslel jsem si, že fyzika by mi mohla odpovědět na otázky, které mě zajímaly už od dětství.
Tôi muốn nghiên cứu vật lý vì tò mò về thế giới thiên nhiên và nghĩ rằng vật lý có thể giải đáp các thắc mắc hồi nhỏ của tôi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ příroda trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.