připustit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ připustit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ připustit trong Tiếng Séc.
Từ připustit trong Tiếng Séc có các nghĩa là thừa nhận, nhận, công nhận, cho phép, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ připustit
thừa nhận(acknowledge) |
nhận(acknowledge) |
công nhận(acknowledge) |
cho phép(to permit) |
cho(allow) |
Xem thêm ví dụ
Neumíš to připustit, protože jsi kopa hnoje. Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi. |
Zřejmě nehodláte připustit, že by ti lidé mohli mít potíže. Anh có vẻ chống đối ý kiến rằng họ có thể gặp rắc rối. |
Knihu jsem prozkoumal během několika dnů a musel jsem připustit, že to, co Bible říká o stvoření, skutečně neodporuje známým vědeckým faktům ohledně života na zemi. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
V naší starosti o původní obyvatelstvo je jistá vina moderního intelektuálního života, a neochota připustit že by snad mohlo být něco pozitivního na západní kultuře. (Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây. |
(b) Co je nutné si připustit v souvislosti se znalostmi o oceánech a o jejich rozložení na zemi? (b) Nói đến sự hiểu biết về đại dương và cách sắp đặt thềm lục địa, chúng ta phải thừa nhận điều gì? |
Nesmíš připustit, aby se s ním pan Bennet utkal. Trên hết, phải giữ cho ông Bennet khỏi gây sự! |
14 Britský vědec sir Fred Hoyle, který se celá desetiletí věnoval zkoumání vesmíru a života v něm, napsal: „Zdá se, že místo abychom přijali neskutečně malou pravděpodobnost toho, že život vznikl působením slepých sil přírody, je lepší připustit, že vznik života byl výsledkem promyšleného racionálního činu.“ 14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”. |
Nemůžeme připustit, aby jim to prošlo! Chúng ta không thể để cho chúng thoát được. |
Proč by tedy nečinný měl připustit, aby jeho vztah k Bohu a k Božímu lidu zničil nějaký člověk? Vậy tại sao lại cắt đứt quan hệ với Đức Chúa Trời và dân Ngài? |
Miliony lidí pochopily, že už nesmíme připustit, aby za nás bojovali mimozemšťané. Giờ thì hàng triệu người đã nhận ra điều đó. Chúng ta không bao giờ cho người ngoài hành tinh chiến đấu vì chúng ta nữa. |
Bližší pohled na chování Izraelitů v pustině nám pomůže, abychom viděli, jak nebezpečné je připustit, aby se příležitostná nelibost vystupňovala do neustálých projevů nespokojenosti. Xem xét kỹ càng cách cư xử của dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng sẽ giúp chúng ta thấy sự nguy hiểm của việc để sự cằn nhằn thỉnh thoảng gia tăng đến độ trở thành thái độ hay phàn nàn. |
Ani my bychom neměli připustit, aby nám nějaké neobvyklé okolnosti zabránily v kázání dobré zprávy o Božím Království. Cũng vậy, chúng ta không nên để cho bất cứ hoàn cảnh nào ngăn cản chúng ta loan báo tin mừng về Nước Trời. |
Především musíš pro studium ‚vykupovat čas‘ a nesmíš připustit, aby se na jeho místo dostaly nějaké televizní pořady nebo jiná rozptýlení. Trước hết, bạn phải “lợi-dụng thì-giờ” để học hỏi, chớ để các chương trình vô tuyến truyền hình hoặc những sự giải trí khác làm xáo trộn việc học (Ê-phê-sô 5:15-17). |
K dobru svých dětí nesmí rodiče připustit, aby děti přehlížely nebo odmítaly jejich autoritu. Vì lợi ích cho chính con cái họ, cha mẹ không thể để cho uy quyền của họ bị làm lơ hay dẹp đi. |
“ (Job 9:12) Podobně musel připustit babylónský král Nebukadnecar: „Neexistuje nikdo, jenž může zarazit [Boží] ruku nebo který mu může říci: ‚Co děláš?‘ “ — Daniel 4:35. (Gióp 9:12). Tương tự thế, vua Nê-bu-cát-nết-sa của nước Ba-by-lôn xưa buộc phải nhìn nhận: “Chẳng ai có thể cản tay [Đức Chúa Trời] và hỏi rằng: Ngài làm chi vậy?” (Đa-ni-ên 4:35). |
(Jakub 1:14, 15) Možná si myslel, že kdyby se mu podařilo přimět první lidský pár k tomu, aby naslouchal jemu, a ne Bohu, pak by byl Bůh nucen připustit existenci konkurenční svrchovanosti. (Gia-cơ 1:14, 15) Có lẽ hắn lý luận rằng nếu dụ được cặp vợ chồng đầu tiên nghe hắn thay vì Đức Chúa Trời thì Ngài buộc phải chấp nhận cuộc tranh chấp về quyền tối thượng. |
Nakonec musel připustit, že Jehovův výnos byl opravdu spravedlivý, protože se v těch dvou městech nenašlo ani deset spravedlivých duší. Kết cuộc, ông phải công nhận rằng lệnh của Đức Giê-hô-va quả là công bình vì không có thể tìm được ngay chỉ 10 người công bình trong cả hai thành đó. |
Nesměl připustit, aby se stal takovým, jako ti, kteří nesnášejí zdravé učení a odvracejí uši od pravdy. Ông khuyên (Ti-mô-thê) không nên để mình trở thành giống như những kẻ không giữ đạo lành và xây tai không nghe lẽ thật. |
Seneca tvrdil, že moudrý člověk může pomoci těm, kdo jsou v tísni. Nesmí však připustit, aby pociťoval lítost, protože tento cit by ho o klid připravil. Seneca nói, người khôn ngoan có thể giúp đỡ những người hoạn nạn nhưng không được bộc lộ lòng thương hại, vì cảm xúc ấy sẽ cướp đi sự thanh thản trong tâm trí. |
□ Proč bychom neměli připustit, aby životní břemena odsunula stranou naši naději? □ Tại sao chúng ta không nên để cho các gánh nặng của đời sống lấn át sự trông cậy của mình? |
Molekulární biolog Michael Behe píše v knize Darwin’s Black Box (Darwinova černá skříňka): „Mnozí lidé, včetně významných a uznávaných vědců, prostě nechtějí připustit, že existuje ještě něco nad přírodou. Trong sách Darwin’s Black Box, nhà sinh học phân tử là Michael Behe nói: “Có nhiều người, kể cả nhiều khoa học gia quan trọng và được kính phục, chẳng muốn tin rằng có cái gì đó vượt ra ngoài thiên nhiên. |
Vlastně jsem to věděla, jen jsem si to nechtěla připustit. Có lẽ tại vì tôi đã biết ngay từ đầu, chỉ có điều không muốn tin mà thôi. |
Ve skutečnosti se tím bráníme to připustit, protože to by vyvolalo pohnutky v naších srdcích. Và chúng ta không thực sự để điều đó đi vào trái tim của chúng ta. |
* Řada vědců nechce možnost existence inteligentního Konstruktéra ani připustit, protože, jak píše Richard Lewontin, „nemůžeme dovolit, aby nám Bůh strkal nohu do dveří“.30 Thậm chí, nhiều nhà khoa học cũng không nghĩ đến khả năng có một Đấng Tạo Hóa thông minh vì như ông Lewontin viết “chúng ta không thể để cho Chúa Trời chen chân vào”30. |
Proč je důležité uvědomit si a připustit, jak závažné naše hříchy jsou? Tại sao là điều quan trọng để nhận ra và thừa nhận rằng các tội lỗi của chúng ta nghiêm trọng đến mức độ nào? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ připustit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.