připomínat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ připomínat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ připomínat trong Tiếng Séc.
Từ připomínat trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhắc nhở, nhớ, giống, giống với, tưởng nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ připomínat
nhắc nhở(remind) |
nhớ
|
giống(resemble) |
giống với(resemble) |
tưởng nhớ(commemorate) |
Xem thêm ví dụ
16 Jehova nyní příslušníkům svého lidu připomíná, že zhřešili, a povzbuzuje je, aby opustili své hříšné cesty. „Vraťte se k Tomu, proti němuž izraelští synové zašli hluboko do svého vzbouření.“ 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Připomíná mu to světové baroko, kasárny, štěkot, pudla, Và điều đó gợi lại cho anh những từ " kỳ dị, trại lính, tiếng sủa, vũng nước, |
Druhé vodítko nám připomíná, že když toto budeme dělat, budeme ochráněny a bude se nám dařit „ve všem, k čemuž se [obrátíme]“. (Jozue 1:7.) Điều hướng dẫn thứ hai này nhắc chúng ta nhớ rằng khi làm như vậy, ta sẽ được bảo vệ và sẽ “đi đâu cũng đều được thạnh vượng” (Giô Suê 1:7). |
S tím souvisí i to, že by sis měl připomínat datum svého křtu. Cũng hãy nghĩ đến việc báp-têm của mình, đừng bao giờ quên ngày quan trọng đó. |
Také můžete mít doma obrázek chrámu, který vám bude připomínat, jak důležitý chrám je. Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ. |
Což mi připomíná. Mà nhân tiện. |
Nepoctivost je v tomto hříšném světě velmi rozšířená, a křesťané si proto musí připomínat tato slova: „Mluvte každý z vás pravdu se svým bližním . . . Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình... |
(Žalm 91:14) Také jim připomíná: „Tehdy ti, kteří mají bázeň před Jehovou, spolu mluvili, každý se svým druhem, a Jehova stále věnoval pozornost a naslouchal. Người viết Thi-thiên nói: “Bởi vì người trìu-mến ta, nên ta sẽ giải-cứu người; ta sẽ đặt người lên nơi cao, bởi vì người biết danh ta” (Thi-thiên 91:14). |
15. a) Co v nové době připomíná odvážný čin tehdejších kněží? 15. a) Hiện nay có điều gì giống như hành động can đảm của các thầy tế lễ khi xưa? |
Tábor tedy může připomínat spíše město. Thật ra thì nơi này có lẽ trông giống một ngôi làng lớn hơn là một cái trại. |
16 Na čas se musíme dívat Jehovovýma očima, jak nám nyní Petr připomíná: „Ať však neuniká vaší pozornosti jedna skutečnost, milovaní, že jeden den je u Jehovy jako tisíc let a tisíc let jako jeden den.“ 16 Giờ đây Phi-e-rơ nhắc nhở chúng ta là cần phải xem ngày giờ theo quan điểm của Đức Giê-hô-va: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ nên quên rằng ở trước mặt Chúa một ngày như ngàn năm, ngàn năm như một ngày”. |
Bible nám připomíná: „Existuje člověk, který mluví neuváženě, jako by bodal mečem, ale jazyk moudrých je uzdravení.“ Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”. |
Sektor 2 připomíná pouštní terén. Khu vực 2, địa hình sa mạc. |
(potlesk) A zatímco co jsme na tom pracovali, začal nám tvar láhve připomínat písmeno Y a řekli jsme si, slovo "proč" a "proč ne" jsou asi nejčastější dětské otázky. Và sau đó khi chúng tôi đang làm điều này, đường nét của cái bình nhìn từ trên xuống gợi chúng tôi nhớ đến chữ Y, và chúng tôi đã nghĩ rằng, được thôi những chữ này, tại sao và tại sao không, là chữ quan trọng nhất mà những đứa trẻ hay hỏi. |
Takže když jdete kolem kostela, nebo mešity nebo katedrály, nasáváte očima, smysly, pravdy, které vám to připomíná. Vậy nên khi bạn đi quanh một nhà thờ, hoặc một nhà thờ hồi giáo hay một thánh đường cái mà bạn đang cố thu nhận, qua mắt nhìn, qua các giác quan, sự thật đến với trí óc bạn. |
Jsem přesvědčen, že to je věc, kterou byste si vy všichni, milí bratři a milé sestry ze sté třídy Gileadu, měli připomínat, jelikož odjíždíte do odlehlých koutů země.“ Tôi nghĩ rằng đây là điều mà tất cả các anh chị yêu mến thuộc khóa 100 của Trường Ga-la-át nên ghi nhớ khi các anh chị đi đến những nơi xa xôi trên thế giới”. |
Příručka Kažte evangelium mé nám všem připomíná, že „v misionářské práci se neděje nic, dokud [nenajdeme] někoho, koho [bychom] mohli učit. Sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta nhắc tất cả chúng ta nhớ rằng “không có điều gì xảy ra trong công việc truyền giáo cho đến khi [chúng ta] tìm thấy một người nào đó để giảng dạy. |
Bible nám připomíná: „Bez víry je . . . nemožné líbit se mu, neboť ten, kdo se přibližuje k Bohu, musí věřit, že je a že se stává dárcem odměny těm, kdo ho s opravdovostí hledají.“ Kinh Thánh nhắc nhở: “Không có đức-tin, thì chẳng hề có thế nào ở cho đẹp ý Ngài; vì kẻ đến gần Đức Chúa Trời phải tin rằng có Đức Chúa Trời, và Ngài là Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”. |
Jak mohu připomínat výzvy, na jejichž základě mají studenti jednat, a vracet se k nim? Bằng cách nào tôi có thể theo dõi các lời mời để hành động? |
Připomíná ti... tebe? Con bé làm cô nhớ đến... mình. |
Připomíná mi to každé ráno, že se mám v každodenních činnostech chovat tak jako Kristus.“ Việc này giúp tôi mỗi buổi sáng nhớ đến việc phải giống như Đấng Ky Tô trong các sinh hoạt hằng ngày của mình.” |
Je v tom voze, co připomíná kuře. Trong chiếc xe con gà. |
25 Poslušnost, která je trvalá, nám připomíná ještě jinou vlastnost, totiž vytrvalost. 25 Để duy trì lối sống trung kiên từ năm này qua năm kia, chúng ta cần một đức tính khác—chịu đựng. |
To mi připomíná starý časy. Chuyện này làm tôi nhớ lại thời xa xưa quá. |
Tento způsob vyučování nám připomíná slova Bible, kde bylo předpověděno: „Nastane . . . časové období, kdy nesnesou zdravé učení, ale budou si shromažďovat učitele ve shodě se svými vlastními touhami, aby jim lechtali uši.“ (2. Timoteovi 4:3) Sự dạy dỗ ấy làm chúng ta nhớ đến lời Kinh Thánh đã báo trước: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng... ham nghe những lời êm tai”.—2 Ti-mô-thê 4:3. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ připomínat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.