převaha trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ převaha trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ převaha trong Tiếng Séc.

Từ převaha trong Tiếng Séc có nghĩa là quyền lânh đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ převaha

quyền lânh đạo

Xem thêm ví dụ

Hidejoši doufal, že členové Rady budou na sebe navzájem dohlížet, aby nikdo nezískal převahu.
Hideyoshi hy vọng các đại lão (tairō) sẽ kiềm chế lẫn nhau, khiến không một ai có thể nắm quyền.
Boží láska musí získávat převahu
Tình yêu thương của Đức Chúa Trời tất thắng
Nikdy nezískává převahu.
Công lý không hề thắng thế.
To, jak neslavně skončili Jeremjášovi odpůrci, by mělo posílit naše přesvědčení, že pokud budeme věrní jako Jeremjáš, naši nepřátelé ‚nad námi nezískají převahu, protože Jehova je s námi‘.
Kết cuộc nhục nhã của những kẻ chống lại Giê-rê-mi nên giúp chúng ta tin chắc rằng: Nếu chúng ta trung thành như Giê-rê-mi, kẻ thù sẽ ‘không thắng chúng ta vì Đức Giê-hô-va ở cùng chúng ta’.
Za dnů krále Saula dokázaly kmeny žijící na východ od Jordánu porazit Hagrejce, i když měli Hagrejci více než dvojnásobnou početní převahu.
Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi.
Půjdou vstříc krutému nepříteli, který je v převaze a na rozdíl od nich skvěle vyzbrojen.
Với vũ khí thô sơ, quân Y-sơ-ra-ên sắp tiến đánh một đám quân thù tàn ác và đông đảo hơn nhiều.
Katoličtí a protestantští panovníci se snažili dosáhnout politické převahy a obchodního zisku.
Những thủ lãnh Tin Lành và Công Giáo dùng thủ đoạn để đạt bá quyền và lợi lộc.
Čelili jsme už větší převaze a vyhráli.
Những Đứa Con Thứ đã từng gặp bất lợi hơn thế này và vẫn thắng.
Mistře, jsou v převaze.
Sư phụ, chúng ta ít người hơn.
V nedávných letech matka příroda dala najevo svou nebývalou sílu a převahu nezvyklými a mocnými způsoby.
Trong những năm gần đây, thiên nhiên đã cho thấy sự trả thù và uy quyền tối cao của mình trong những cách thức khác thường và mãnh liệt.
Zdá se, že ať se podíváme kamkoli, všude nabývají převahu lidé agresivní a domýšliví, kteří si berou, co se jim zamane.
Ngày nay, xung quanh chúng ta dường như những kẻ hung hăng và kiêu ngạo lại thắng thế và đoạt được điều họ muốn.
Útočníci měli sice značnou početní převahu, ale přesto Asa a jeho muži vytáhli, aby se s nimi utkali.
Mặc dù quân số ít hơn nhiều, Vua A-sa kéo quân ra để đối địch với bọn xâm lăng.
„Lid, který zná svého Boha, ten získá převahu.“ — DANIEL 11:32.
“Dân-sự biết Đức Chúa Trời mình sẽ mạnh-mẽ mà làm” (ĐA-NI-ÊN 11:32).
Není divu, že měl Spitfire převahu ve zrychlení a také maximální rychlosti, což mu nakonec dalo výhodu, že může útočit, ale také boje zanechat dle libosti.
Không ngạc nhiên là, khả năng gia tốc rất tốt và tốc độ tối đa cao của Spitfire cho nó ưu thế tham chiến và rời bỏ theo ý muốn.
Americké jednotky letectva Dálného východu nastolily nad bojištěm leteckou převahu brzy na počátku války a pokračovaly v nárůstu útoků ve snaze podporovat pozemní jednotky, celkem provedly 4635 náletů v červenci a 7397 v srpnu.
Không lực Viễn đông của Hoa Kỳ đã thiết lập được ưu thế trên không đối lại quân Bắc Hàn vào đầu chiến tranh và tiếp tục gây ảnh hưởng đến kết cục của các trận đánh bằng nhiều phi vụ hỗ trợ gần cho bộ binh, 4.635 phi vụ trong tháng 7 và 7.397 phi vụ trong tháng 8.
Výsledkem Pavlovy služby v Efezu bylo to, že „Jehovovo slovo . . . mocně rostlo a získávalo převahu“. (Skutky 19:8, 9, 20)
Nhờ thánh chức rao giảng của Phao-lô ở Ê-phê-sô, “đạo bèn đồn ra, càng ngày càng được thắng”.—Công-vụ 19:8, 9, 20.
Katoličtí a protestantští panovníci, často poháněni chamtivostí a touhou po moci, se snažili dosáhnout politické převahy a obchodního zisku.
Những thủ lãnh Tin Lành và Công Giáo, thường vì lòng tham và quyền lực, dùng thủ đoạn để đạt bá quyền và lợi lộc.
„Jehovovo slovo ... rostlo a získávalo převahu“ navzdory odporu
“Lan rộng và phát triển mạnh mẽ” bất kể sự chống đối
Mnoho mužů tedy nad ženou panuje a mnoho žen po muži touží; sobectví tak získává převahu, a pokoj mizí.
Vì có nhiều người chồng hay áp chế và nhiều người vợ khao khát sự chú ý của chồng nên sự ích kỷ thắng thế và sự bình an không còn nữa.
‚Získali převahu‘ a také ‚klopýtli‘.
Họ vừa ‘chiến thắng’ vừa ‘ngã’.
Léta Páně 1314 skotští vlastenci, hladoví a čelem proti nepřátelské převaze, zaútočili na polích u Bannockburnu.
Vào năm 1314, những người ái quốc Scotland tập hợp lại vô số kể, tràn ngập chiến trận Bannockburn.
9. (a) V čem spočívá základní důvod, proč Boží slovo dnes získává převahu?
9. (a) Yếu tố chính giúp đạo Đức Chúa Trời đắc thắng ngày nay là gì?
17 A stalo se na počátku čtrnáctého roku, že válka mezi lupiči a lidem Nefiovým pokračovala a stala se nesmírně krutou; nicméně lid Nefiův získal nad lupiči určitou převahu, natolik, že je vyhnal ze svých zemí zpět do hor a do jejich tajných míst.
17 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ mười bốn, chiến tranh giữa bọn cướp và dân Nê Phi vẫn còn tiếp tục, và trở nên vô cùng khốc liệt; tuy nhiên, dân Nê Phi chiếm được nhiều ưu thế hơn bọn cướp, khiến họ đánh đuổi được bọn chúng ra khỏi xứ, làm chúng phải rút lên núi và vào trong những vùng bí mật của chúng.
9 Ve Zjevení 12:7–10 tedy čteme: „A v nebi vypukla válka: Michael a jeho andělé vedli bitvu s drakem a drak vedl bitvu i jeho andělé, ale nezískal převahu ani již pro ně nebylo nalezeno místo v nebi.
9 Chúng ta đọc nơi Khải-huyền 12:7-10: “Bấy giờ có một cuộc chiến-đấu trên trời: Mi-chen và các sứ người tranh-chiến cùng con rồng, rồng cũng cùng các sứ mình tranh-chiến lại; song chúng nó không thắng, và chẳng còn thấy nơi chúng nó ở trên trời nữa.
• Jak získává Boží slovo v dnešní době převahu?
• Đạo Đức Chúa Trời đắc thắng như thế nào trong thời chúng ta?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ převaha trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.