přesnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přesnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přesnost trong Tiếng Séc.

Từ přesnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự chính xác, độ trung thực, sự đúng đắn, tính chính xác, chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přesnost

sự chính xác

(strictness)

độ trung thực

(fidelity)

sự đúng đắn

(fidelity)

tính chính xác

(strictness)

chính xác

(correctness)

Xem thêm ví dụ

Mezi ně patří například hmotnosti částic - elektronů a kvarků, síla gravitace a elektromagnetismu -- celkem asi 20 čísel, změřených s neuvěřitelnou přesností. Nikdo ale nemá vysvětlení, proč mají právě ty hodnoty, jaké mají.
Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy.
Ale navrhujeme úlohy na počítačích, kde můžeme změřit, s přesností na milisekundy, jak dobře dokážou přepnout z jednoho úkolu na druhý.
Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác.
Níže uvedenou zásadu byste si mohli napsat do písem nebo do studijního deníku: Když jsme Pána poslušni s přesností, bude nás posilovat v našich životních bitvách.
Cân nhắc việc viết nguyên tắc sau đây trong thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Khi chúng ta vâng lời Chúa một cách chính xác thì Ngài sẽ củng cố chúng ta trong các trận đánh trong cuộc đời.
Vzhledem k vědecké přesnosti zprávy zaznamenané v knize Genesis je to pozoruhodné.
Đó là kết luận đáng chú ý khi xem xét tính chính xác về mặt khoa học của lời tường thuật trong Sáng-thế Ký.
Jak jsme viděli, věrohodnost a přesnost Bible je díky mnoha nálezům potvrzena — v některých případech dokonce až do nejmenších podrobností.
Như chúng ta đã thấy, nhiều phát hiện chứng nhận tính xác thực và chính xác của Kinh Thánh, đôi khi bao gồm cả chi tiết nhỏ nhất.
Rádi bychom vám vysvětlili, jak Google usiluje o maximální přesnost přehledů a jejich maximální shodu se skutenčými aktivitami uživatelů. Proto jsme vám připravili přehled jednotlivých fází.
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn.
b) Co je možno říci o přesnosti Řeckých písem?
b) Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp đã được sao chép kỹ lưỡng đến độ nào?
První možností zajistíte nejvyšší možnou přesnost, protože každou lokalitu můžete zkontrolovat předtím, než ji přidáte.
Tùy chọn đầu tiên đảm bảo độ chính xác cao nhất do bạn có thể xem xét mỗi vị trí trước khi bạn thêm vào.
Například v 19. století nález Sinajského kodexu — rukopisu na pergamenu datovaném do čtvrtého století n. l. — pomohl potvrdit přesnost rukopisů Křesťanských řeckých písem vytvořených o staletí později.
Thí dụ, Bản chép tay Sinaiticus, một bản chép trên giấy da có từ thế kỷ thứ tư CN và được tìm thấy vào thế kỷ 19, giúp xác định sự chính xác của các bản Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chép hàng bao thế kỷ sau này.
Nelsona z Kvora Dvanácti apoštolů, který vysvětlil, proč je důležité, abychom Boží přikázání poslouchali s přesností:
Nelson thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, là người đã giải thích lý do tại sao việc tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế ′′một cách rất chính xác′′ là rất quan trọng :
Obzvlášť pár s přesností chirurga.
Đặc biệt là người có độ chính xác của một bác sĩ phẫu thuật.
Jedním z faktorů, kterými se tyto algoritmy řídí, je přesnost informací o firmě a kvalita a množství obsahu přidruženého k firmě.
Một yếu tố mà các thuật toán này xem xét là tính chính xác của thông tin doanh nghiệp và mức độ phong phú của nội dung được liên kết với doanh nghiệp này.
Z důvodů zajišťování přesnosti informací v zápisech hotelů Google shromažďuje informace o možnostech ubytování a odjezdů i z dalších důvěryhodných zdrojů, například z hlášení uživatelů nebo z licencovaného obsahu.
Để đảm bảo danh sách khách sạn là chính xác, Google cũng thu thập thông tin nhận và trả phòng từ nhiều nguồn đáng tin cậy (Ví dụ: phản hồi của người dùng và nội dung được cấp phép).
Ohromný a velmi uspořádaný systém galaxií, hvězd a planet, které se s velkou přesností pohybují po svých drahách.
Một hệ thống khổng lồ và trật tự gồm các thiên hà, ngôi sao và hành tinh, tất cả chuyển động vô cùng chính xác.
6 Vědecká přesnost
6 Chính xác về khoa học
Boží duch umožňuje Izajášovi pozorovat vzdálené země a sledovat události, k nimž dojde v nadcházejících stoletích, a podněcuje ho, aby popsal epizodu, kterou mohl s takovou přesností předpovědět pouze Jehova, Bůh pravého proroctví.
Thánh linh của Đức Chúa Trời giúp Ê-sai có thể nhìn chăm chú vào các nước ở xa và quan sát những biến cố mà nhiều thế kỷ sau mới xảy ra; thánh linh cũng tác động ông để mô tả một diễn biến mà chỉ Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của lời tiên tri chân thật, mới có thể tiên đoán một cách chính xác như thế.
Překladatelům Bible do ruštiny bylo řečeno, že hlavním cílem překladu je přesnost, jasnost a čistota.
Những người dịch Kinh-thánh sang tiếng Nga đã được cho biết rằng các quy tắc chính trong việc dịch thuật là phải chính xác, rõ ràng và tinh khiết.
Téměř s vojenskou přesností ženci jednou rukou nabírají trsy třtiny a pak tyto trsy pevně stáhnou k jedné straně, až odhalí jejich bázi.
Gần như với sự nhanh nhẹn, gọn gàng như trong quân đội, thợ gặt dùng một tay vơ lấy từng bụi mía thẳng và rồi kéo chặt về một bên để lộ đám gốc ra.
Byl jsem fascinován její vědeckou přesností a splněním stovek podrobných proroctví týkajících se událostí v průběhu tisíců let lidských dějin.
Tôi vô cùng thích thú việc nghiên cứu tính chính xác về khoa học của Kinh Thánh và sự ứng nghiệm của hàng trăm lời tiên tri có nhiều chi tiết về những biến cố xảy ra qua hàng ngàn năm lịch sử của loài người.
O Křesťanských řeckých písmech sir Frederic Kenyon napsal, že „žádný jiný starověký text není doložen tolika starými rukopisy a že žádný nezaujatý znalec by nepopřel přesnost textu, který dnes máme k dispozici“.
Ông Frederic Kenyon đã viết về phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp: “Không có quyển sách cổ nào khác có nhiều bằng chứng xác thực về nội dung từ xa xưa như vậy, và các học giả khách quan hẳn phải công nhận rằng nội dung Kinh Thánh được truyền lại cho đến ngày nay hầu như không bị thay đổi”.
Naproti tomu, pokud východiskem bude Boží slovo a pak poukážeš na vědecká zjištění, která vyzdvihují přesnost Bible, tvé argumenty budou mít spolehlivý základ.
Mặt khác, nếu bạn bắt đầu với Lời Đức Chúa Trời và rồi nêu ra những phát hiện của khoa học để nhấn mạnh sự chính xác của Kinh Thánh thì lý lẽ của bạn sẽ được lập trên một nền tảng vững chắc.
A ukázalo se, že pro tuto skupinu 34 lidí, algoritmus založený na sémantické koherenci mohl předpovědět se 100 procentní přesností, u koho se psychóza vyvine a u koho ne.
Và kết quả là, trong 34 người này, thuật toán đánh giá độ mạch lạc về ngữ nghĩa có thể dự đoán chính xác tới 100% ai sẽ mắc bệnh tâm thần, và ai không.
To nepatrně snižuje přesnost geografických přehledů.
Điều này sẽ làm giảm một chút tính chính xác của báo cáo địa lý.
Pro naši existenci je nezbytná přesnost i v jiných ohledech.
Sự tồn tại của chúng ta cũng đòi hỏi sự chính xác về những khía cạnh khác nữa.
Albright, archeolog, který se celá desetiletí věnoval archeologickému výzkumu v Palestině, kdysi napsal: „Jeden objev za druhým potvrzuje přesnost nesčetných podrobností a přispívá k tomu, že Bible je stále více uznávána jako historický pramen.“
Albright, một nhà khảo cổ học bỏ ra nhiều thập niên khai quật vùng Palestine, có lần đã nói: “Hết khám phá này đến khám phá nọ đã xác minh sự chính xác của vô số chi tiết, và đã khiến người ta ngày càng công nhận giá trị của Kinh Thánh là một nguồn lịch sử”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přesnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.