přenos trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přenos trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přenos trong Tiếng Séc.
Từ přenos trong Tiếng Séc có các nghĩa là truyền, Truyền tin, chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přenos
truyềnnoun Je mi fuk, že je to živej přenos, mám za to veškerou zodpovědnost. Tôi không quan tâm đó là truyền hình trực tiếp, tôi sẽ chịu toàn bộ trách nhiệm. |
Truyền tinnoun Kapitáne Coltere Stevensi, tady Beleaguered Castle, potvrďte přenos. Hãy xác nhận truyền tin. |
chuyển giaonoun Zdá se, že Markovo chování lze označit jako typický přenos pocitů. Mark có biểu hiện đang sẵn sàng tiếp nhận chuyển giao tính cách. |
Xem thêm ví dụ
Mezi lidmi je možný přenos myšlenek, a to bez použití běžných komunikačních metod. ... Việc truyền tư tưởng từ người này sang người khác mà không cần các cơ chế giao tiếp là rất có thể được... |
Sekvenční procedura pro přenos thalaronové radiace spuštěna. Bắt đầu tiến hành quy trình truyền dẫn phóng xạ thalaron... Kích hoạt! |
Klikněte na Video [a pak] Přímé přenosy [a pak] Nový přímý přenos. Nhấp vào Video [và sau đó] Luồng trực tiếp [và sau đó] Luồng trực tiếp mới. |
Zdá se, že doktor Goodweather včera večer připravil necenzurovaný přenos za pomoci systému upozornění na stav nouze. Có vẻ như, tiến sĩ Goodweather đã thực hiện một buổi phát sóng trái phép... vào đêm qua bằng Hệ thống cảnh báo khẩn cấp. |
Než bude živý přenos ukončen nebo nahrazen statickým obrazem, budete vyzváni, abyste přestali vysílat obsah třetí strany, který náš systém identifikoval. Trước khi chấm dứt video phát sóng trực tiếp của bạn hoặc thay thế video đó bằng một hình ảnh tĩnh, chúng tôi sẽ nhắc nhở bạn dừng phát sóng nội dung của bên thứ ba mà hệ thống của chúng tôi đã phát hiện được. |
Chcete-li vysílat přenos 360° videa, je nutné upravit specifikace kódování: Khi phát trực tiếp video 360 độ, bạn sẽ cần thay đổi thông số kỹ thuật mã hóa: |
Ovládají přenos informací, ne prsty na spoušti. Họ điều khiển luồng thông tin thôi không phải ngón bóp cò súng đâu. |
Říká se tomu přenos. Họ đang muốn ra ngoài. |
Udává, zda je video přímý přenos. Cho biết video có phải là luồng trực tiếp không. |
▪ Proč je zapotřebí zdravý úsudek, pokud jde o přenos shromáždění po telefonu? ▪ Tại sao cần phải cân nhắc việc nghe chương trình các buổi nhóm họp qua điện thoại? |
Řešení těchto problémů může vyžadovat přenos dat, se kterým souvisejí náklady. Để giải quyết những vấn đề đó, bạn bắt buộc phải chuyển dữ liệu và việc này sẽ làm phát sinh chi phí. |
Postup vytváření výběrových klipů závisí na tom, zda vysíláte prostřednictvím funkce Zahájit přímý přenos, nebo Události. Cách tạo đoạn video nổi bật phụ thuộc vào việc bạn sử dụng tùy chọn Phát trực tiếp ngay hay Sự kiện. |
Když vytvoříte přímý přenos, vyberte klipy, které budete chtít po ukončení sdílet v kratší, upravené verzi. Khi bạn tạo sự kiện trực tiếp, đoạn video nổi bật có thể giúp bạn chia sẻ phiên bản sự kiện trực tiếp đã chỉnh sửa ngắn hơn sau khi sự kiện kết thúc. |
Tímto postupem přenos dat přeskočíte a přejdete rovnou k personalizaci nového telefonu. Bạn sẽ bỏ qua bước chuyển dữ liệu và bắt đầu điều chỉnh điện thoại mới theo sở thích cá nhân của mình. |
Toto je živý přenos. Đây là truyền trực tiếp. |
Podívejte se, jak ve službě YouTube živě nastavit živý přenos. Tìm hiểu cách thiết lập sự kiện trực tiếp bằng tính năng Trực tiếp trên YouTube. |
Jak diváci vizuálně rozliší, zda se jedná o premiéru, přímý přenos nebo běžné video? Người xem sẽ phân biệt các video là Sự kiện trực tiếp, video công chiếu hoặc video đã tải lên thông thường bằng cách nào? |
Přenos souboru selhal Việc truyền tập tin bị lỗi |
Můžete například divákům nabídnout několik různých úhlů pohledu na přímý přenos. Điều này rất hữu ích nếu bạn muốn mang đến cho người xem nhiều góc quay sự kiện trực tiếp. |
Cesta by měla sluneční plachetnici zabrat mezi 20 a 30 lety, další 4 roky by měl trvat přenos zprávy ze sluneční plachetnice zpět na Zemi. Nó sẽ mất 20 năm để tới được đó và khoảng 4 năm để báo tin tới Trái Đất về thành công của chuyến đi. |
Přenos energie dokončen. Truyền tải năng lượng hoàn tất. |
Přenos školení se uskuteční ve více než 30 jazycích. Buổi huấn luyện sẽ được phát thanh và truyền hình trong hơn 30 ngôn ngữ. |
Jakmile bude přenos zahájen, nebudete toto nastavení moci upravit. Bạn sẽ không thể điều chỉnh tùy chọn cài đặt này sau khi sự kiện đã bắt đầu. |
" Přenech politiku mužům, kteří pro ni mají rod. " " Hãy để quyền chính trị cho kẻ thuộc dòng dõi của nó " |
Jestli se bojíte, že se dostane do systému, proč sledujete vnitřní přenos dat? Nếu cô đang lo lắng về việc mụ ta xâm nhập được vào hệ thống, Sao cô lại theo dõi băng thông nội bộ? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přenos trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.