prelungi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prelungi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prelungi trong Tiếng Rumani.
Từ prelungi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kéo dài, duỗi, kéo dài ra, đưa, giăng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prelungi
kéo dài(protract) |
duỗi(extend) |
kéo dài ra(elongate) |
đưa(drive) |
giăng ra(spread) |
Xem thêm ví dụ
Reparaţiile şi mentenanţa robotizată ar putea prelungi viaţa a sute de sateliţi ce orbitează în jurul Pământului. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Ne întoarcem una către cealaltă, ne privim prelung și vorbim. Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện. |
În final, după ce i s-a mai prelungit viaţa cu 140 de ani, „Iov a murit bătrân şi sătul de zile“. — Iov 42:10–17. Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW). |
Arsenal i-a prelungit contractul pe încă 2 ani, contract ce dura până în 2014. Arsenal đã ký với anh thêm hai năm nữa, kéo dài thời hạn đến năm 2014. |
Ne intoarcem una catre cealalta, ne privim prelung si vorbim. Chúng tôi xoay mặt lại với nhau, nhìn nhau chăm chú và nói chuyện. |
Cu bătul prelungit cântăreste 60 Kg. Với cán mở rộng, nó sẽ rất nặng. |
Dar de ce fac oamenii atâtea eforturi pentru a-şi prelungi viaţa? Vậy, tại sao con người nỗ lực quá nhiều để kéo dài đời sống? |
Datorită interesului manifestat, unele studii se prelungeau până noaptea târziu. Vì có sự chú ý, một số cuộc học hỏi ấy đã kéo dài đến khuya. |
Semnifică acestea ‘venirea’ lui sau o prezenţă prelungită? Những câu đó có nghĩa là “sự đến” hay những câu đó nói đến một sự hiện diện kéo dài? |
În prezent, datorită progreselor din medicină, doctorii pot lupta agresiv împotriva bolilor pentru a prelungi durata de viață. Ngày nay, nhờ những tiến bộ về y học nên bác sĩ có thể dùng các phương pháp mạnh để kéo dài sự sống cho bệnh nhân. |
Așa că, recunoașteți măreția -- aceste superbe și prelungite enumerări, o întreagă listă de lucruri, știți -- bun! Thế nên, bạn nghĩ, những cái gạch đầu dòng dài, một danh sách của mọi thứ -- Tốt?! |
Acesta este situat în Hauts-de-Seine, la vest de Neuilly-sur-Seine și în prelungirea axului istoric al Parisului care începe de la muzeul Luvru și continuă cu Avenue des Champs-Élysées, Arcul de Triumf, până la Pont de Neuilly și Grande Arche de la Défense. Nằm ở Neuilly-sur-Seine thuộc Hauts-de-Seine, La Défense là điểm kéo dài của Axe historique được bắt đầu từ bảo tàng Louvre trong trung tâm Paris, tới đại lộ Champs-Élysées, Khải Hoàn Môn rồi thẳng đến Grande Arche. |
De aceea, „el şi-a prelungit vorbirea până la miezul nopţii“. Vì thế, ông “cứ giảng luôn cho đến nửa đêm”. |
Există oare vreun domeniu de cunoaştere care să-i ofere omului informaţii ce îi vor putea prelungi simţitor viaţa, făcând posibilă chiar viaţa veşnică? Có sự hiểu biết nào kéo dài được đời sống, ngay cả cho đến mãi mãi không? |
Poate fi ceva banal, ca amplasarea unei lămpi stradale, ceva de importanță medie, ca alegerea bibliotecii care să-și prelungească sau reducă orarul, sau poate ceva major, dacă un chei degradat să fie transformat în autostradă sau în zonă verde sau dacă toate firmele din oraș să fie obligate să plătească salariu pentru un trai decent. Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu. |
Era vital să ajung prima la o cafenea din vecinătate cu prelungitoare şi încărcătoare ca să îmi încarc aparatele. Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình. |
Binecuvântarea a inclus promisiunea că viaţa îi va fi prelungită. Phước lành đó gồm có lời hứa rằng cuộc sống của đứa bé sẽ được kéo dài. |
Se antrenează câte două ore în fiecare zi (o oră de la începutul și sfârșitul zilei de lucru), iar în fiecare an se retrage într-o sesiune prelungită de meditație de 30 de zile sau mai mult, în tăcere și fără cărți sau social media. Ông thực hành hai giờ mỗi ngày (một giờ vào lúc bắt đầu và một giờ vào lúc kết thúc ngày làm việc ), mỗi năm ông thực hiện một khóa thiền trong 30 ngày hoặc lâu hơn, trong im lặng và không có sách hay phương tiện truyền thông xã hội, đồng thời ông cũng là một trợ giảng thiền. |
Poţi prelungi reparaţia cu câteva zile? Có lẽ anh có thể nấn ná thêm ít ngày để sửa chứ? |
El n-ar dori să-şi piardă din nesocotinţă posibilitatea de a trăi veşnic, căutînd să primească ceva, ce de abia ar putea să însemne ca o prelungire a vieţii. Người đó không muốn để mất cơ hội nhận được sự sống đời đời vì sự sống dài thêm ít năm mà so sánh sự sống đời đời thì chẳng thấm thía vào đâu. |
Întrucât este ultima seară pe care o petrece cu ei, discuţia s-a prelungit. Ông nói chuyện nhiều với các anh em vì đây là buổi tối cuối cùng ông ở với họ. |
Dacă un succes rapid nu se putea obține înainte de venirea iernii, aliații s-ar fi angajat într-un război total, care s-ar fi prelungit. Nếu thành công không nhanh chóng trước khi mùa đông bắt đầu lực lượng đồng minh sẽ tấn công tổng lực kèo dài cuộc chiến. |
De aceea, el și-a prelungit cuvântarea până la miezul nopții. Vậy ông nói mãi cho tới nửa đêm. |
Doar prelungim viața oamenilor și amânăm moartea, o redirecționăm, dar, strict vorbind, nu putem nicicum salva vieți permanent. Cái mà chúng ta đang làm chỉ là kéo dài sự sống cho con người và trì hoãn cái chết, và chuyển hướng cái chết, nhưng nghiêm túc mà nói chúng ta không thể, cứu lấy mạng sống trên bất cứ phương diện vĩnh viễn nào. |
Poţi să-mi aduci un prelungitor şi un vârf de burghiu de la atelier? Anh có thể lấy ra khỏi xưởng cho tôi một sợi dây điện nối dài và một mũi khoan không? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prelungi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.