předtím trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ předtím trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ předtím trong Tiếng Séc.
Từ předtím trong Tiếng Séc có các nghĩa là trước đây, trước, trước khi, đằng trước, trước kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ předtím
trước đây(ago) |
trước(ago) |
trước khi(before) |
đằng trước(before) |
trước kia(before) |
Xem thêm ví dụ
Musela ho vrátit zpět předtím, než od něj utekla. Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. |
Shodou okolností jsem byl den předtím obviněn z toho, že za nepříznivou situaci vězňů mohu já, protože jsem se k nim nechtěl připojit, když se modlili k Panně Marii. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Ty jsi svůj život přetáčel dlouho předtím, než si mě vůbec poznal. Anh đã tua nhanh cả đời mình... từ trước khi anh gặp tôi. |
Tohle jsme dělali už dávno předtím, než jsem tě potkal. Trước khi chưa quen cô, đây đã là nghề của chúng tôi. |
Rychlejší než kdy předtím. Nhanh nhất từ trước đến nay. |
Vážně si myslíš, že tvůj život byl předtím lepší? Cô thực sự nghĩ trước đây, cuộc sống của cô tốt hơn rất nhiều? |
Ježíš se již dlouho předtím snažil pomoci svým učedníkům, aby si uvědomili, že on „musí jít do Jeruzaléma a vytrpět mnoho od starších mužů a předních kněží a znalců Zákona a být zabit a třetí den vzbuzen“. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
Když předtím ve večerních hodinách opustila přístav Civitavecchia a byla na začátku sedmidenní plavby do Savony, Marseille, Barcelony, Palmy, Tunisu a Palerma. Tàu đã rời Civitavecchia và theo lịch trình thì sẽ du lịch 7 ngày đến Savona và sau đó tham quan Marseille, Barcelona, Palma, Tunis, và Palermo. |
Avšak již předtím — dokonce již v Izajášově době — byla velká část národa zahalena duchovní tmou, což Izajáše podnítilo, aby své krajany naléhavě vybízel: „Vy z Jákobova domu, pojďte a choďme v Jehovově světle.“ (Izajáš 2:5; 5:20) Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20. |
Nikdy předtím jsem toho muže neviděl. Tôi chưa từng thấy vị này trước đó. |
Poprvé byl povolán biskupem, když byl mladý, mnoho let předtím, než jsem ho potkal. Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ. |
Vyvýší Jehovovo jméno více než kdy předtím a položí základ pro konečné požehnání všem rodinám země. Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất. |
Miloval jsem již předtím, ale nevěděl jsem proč. “Trước đây tôi đã từng yêu thương nhưng không hiểu lý do. |
Ale předtím se pojďme podívat do populární kultury. Nhưng trước hết, chúng ta hãy xem qua nền văn hóa phổ cập. |
A ani předtím jsem tolik nepila. Hồi đó cháu cũng không uống nhiều nữa là. |
To jsme zkoušeli předtím. Chúng ta đã từng thử như thế rồi. |
K jejich největšímu překvapení, a dokonce ještě předtím, než mohli přednést své poselství, je Stan přerušoval množstvím hloubavých otázek. Họ rất đỗi ngạc nhiên ngay cả trước khi họ có thể trình bày sứ điệp của họ, Stan đã ngắt lời họ với vài câu hỏi sâu sắc. |
Pán vás nyní potřebuje více než kdy předtím, abyste byli nástrojem v Jeho rukou. Chúa cần các anh chị em vào lúc này hơn bao giờ hết để làm một công cụ trong tay của Ngài. |
Eva byla nazvána matkou ještě předtím, než měla děti.4 Jsem přesvědčena, že „být matkou“ znamená „dávat život“. Ê Va đã được gọi là “người mẹ” trước khi bà có con cái.4 Tôi tin rằng “làm mẹ” có nghĩa là “ban phát sự sống.” |
56 Dokonce předtím, než se narodili, s mnoha dalšími, obdrželi své první poučení ve světě duchů a byli apřipravováni, aby vyšli v příhodném bčase Páně, aby pracovali na jeho cvinici pro spasení duší lidských. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
Někdy si myslel, že příště se otevřely dveře, že by se postaral o rodinný opatření, stejně jako on předtím. Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó. |
Předtím, než půjdeme dál, potřebuju, abyste všichni odevzdali své zbraně. Trước khi vào trong, tôi cần mọi người giao lại vũ khí. |
Tak vysoká čísla nikdy předtím nepadla. Chúng ta chưa hề có con số lớn này. |
Předtím, než půjdete na další stresující hodnocení, zkuste dvě minuty dělat toto, ve výtahu, na toaletách, za stolem za zavřenými dveřmi. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
1 Když Ježíš pověřil své učedníky, aby byli svědky „do nejvzdálenější končiny země“, dal jim již předtím v této činnosti příklad, který měli následovat. 1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ předtím trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.