představitel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ představitel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ představitel trong Tiếng Séc.
Từ představitel trong Tiếng Séc có các nghĩa là đại biểu, đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ představitel
đại biểunoun |
đại diệnnoun Maminka se zeptala představitele Společnosti, zda jsem dost stará, abych se mohla dát pokřtít. Mẹ hỏi anh đại diện của Hội tại đó xem tôi có đủ tuổi để báp têm không. |
Xem thêm ví dụ
V březnu 2014 se představitel Kyperské pravoslavné církve arcibiskup Chrysostomos II. ostře vymezil proti veškerým snahám přiznat homosexuálním párům právo na registrované partnerství nebo na manželství a zurgoval všechny církve, aby zaujaly jednoznačný postoj proti homosexualitě a sekulárním vládám narušujícím "morální integritu" prostřednictvím přiznávání rovných práv homosexuálům: "Když kupříkladu vláda nelegalizuje jenom registrované partnerství, ale i "homosexuální manželství", pak by žádná církev neměla váhat nad odsouzením homosexuality. Vào tháng 3 năm 2014, người đứng đầu Giáo hội Chính thống ở Cộng hòa Síp, Đức Tổng Giám mục Chrysostomos II đã báo hiệu sự phản đối của ông về kế hoạch giới thiệu kết hợp dân sự hoặc quyền kết hôn, kêu gọi các nhà thờ chống lại đồng tính luyến ái và cáo buộc các chính phủ thế tục "làm suy yếu đạo đức". quyền bình đẳng đối với người đồng tính: "Chẳng hạn, khi các chính phủ hợp pháp hóa không chỉ kết hợp dân sự đơn thuần mà cả hôn nhân đồng tính", Giáo hội phải không có lý do lên án đồng tính luyến ái." |
(Job 1:9–11; 2:4, 5) Nyní, kdy je Boží Království pevně založeno a má na celé zemi své věrné poddané a představitele, Satan nepochybně ještě stupňuje své úsilí v poslední zoufalé snaze dokázat pravdivost svého tvrzení. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
Nečetl jsi snad o význačných osobách finančního světa a o vedoucích představitelích obchodních společností, kteří se nespokojí s tím, že každoročně vydělávají milióny? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
b) Co na rozdíl od biblické předpovědi předpovídali světoví představitelé těsně před rokem 1914? b) Trái với những điều Kinh-thánh đã báo trước, những nhà lãnh tụ thế giới đã tiên đoán điều gì ít lâu trước năm 1914? |
Před několika lety navštívil Salt Lake City vysoce postavený představitel z Číny, zavítal na významná místa Církve a měl proslov na Universitě Brighama Younga. Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University. |
Potom otevřela srdce Božímu představiteli, Elimu. Sau đó bà lại mở lòng tâm sự với Hê-li, người đại diện của Đức Chúa Trời. |
Jako představitelé Pána Ježíše Krista se snaží naplňovat božský příkaz – obnovený dnes samotným Pánem – přinést plnost evangelia světu a všude žehnat životu lidí.6 Với tư cách là những người đại diện của Chúa Giê Su Ky Tô, họ cố gắng làm tròn lệnh truyền thiêng liêng đó—được chính Chúa hồi phục lại cho thời kỳ chúng ta—để mang phúc âm trọn vẹn ra nước ngoài và ban phước cho cuộc sống của dân cư ở khắp mọi nơi.6 |
Rutherford, představitel světového ústředí svědků Jehovových. Rutherford, một người đại diện cho trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va, đến thăm Sydney. |
Ve snaze získat politickou moc někteří náboženští představitelé uzavřeli kompromis s takovými panovníky, jako byl císař Konstantin Để có được quyền lực chính trị, hàng giáo phẩm đã thỏa hiệp với các nhà cầm quyền, như Hoàng Đế Constantine |
„Tělo papeže patří celé církvi,“ vysvětluje jeden z představitelů Vatikánu, arcibiskup Zygmunt Zimowski. Tổng giám mục Zygmunt Zimowski, một chức sắc của Vatican, giải thích: “Thân thể của một giáo hoàng thuộc về cả giáo hội. |
V letech 2008 a 2009 se na několika místních televizních stanicích uskutečnily diskuse s politiky, církevními představiteli, gay aktivisty a dalšími ohledně této problematiky. Trong năm 2008 và 2009, đã có nhiều cuộc tranh luận trên một số đài truyền hình quốc gia về chủ đề kết hợp dân sự với sự tham gia của các chính trị gia, các nhà lãnh đạo tôn giáo, các nhà hoạt động đồng tính và các cá nhân khác. |
19 Křesťanstvo, a zejména jeho duchovenstvo a čelní představitelé, podvodně získali mnoho věcí, jež by měly patřit prostému lidu, který křesťanstvo utlačovalo a stále utlačuje. 19 Các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ—đặc biệt là hàng giáo phẩm và những người có ảnh hưởng lớn—đã gian lận thâu về cho mình nhiều tài vật của thường dân, giới mà y thị đã áp bức và tiếp tục áp bức. |
Mojžíš byl představitelem Boha. Môi-se là người đại diện cho Đức Chúa Trời. |
Teprve potom, co tito představitelé vedoucího sboru vložili na Samaritány ruce, ti „přijímali svatého ducha“. — Sk. 8:5, 14–17. Chỉ sau khi các đại diện của hội đồng lãnh đạo trung ương hữu hình đặt tay trên những người Sa-ma-ri thì họ mới “nhận lấy thánh linh” (Công-vụ các Sứ-đồ 8:5, 14-17, NW). |
Proto se snad mohli takoví lidé cítit do jisté míry přitahováni naukami pohanských filozofů a představitelů judaismu. Do đó những sự dạy dỗ của các triết gia ngoại đạo và những thầy thông giáo Do-thái giáo còn có vẻ hấp dẫn đối với những tín đồ này. |
Většina německých církevních představitelů nikdy Hitlerovy nenávistné pogromy neodsoudila. Phần lớn các nhà lãnh đạo giáo hội người Đức đã không bao giờ lên án những cuộc thảm sát đầy thù hận của Hitler. |
V roce 1866, čtyři roky po otevření Prozatímního divadla, se stal ředitelem opery Bedřich Smetana, který dnes patří k vrcholným představitelům české klasické hudby a zakladatelům české hudby národní. Năm 1886, 4 năm sau khi mở cửa nhà hát tạm thời, Bedřich Smetana, một trong những người xuất sắc nhất trong dòng nhạc cổ điển Séc, và là người sáng lập ra nhạc dân tộc Séc, trở thành chỉ huy Opera. |
Jednání mezi představiteli severního a jižního Jemenu vyústily v podepsání dohody o příslibu v Ammanu dne 20. Cuộc họp liên tiếp giữa lãnh đạo miền Bắc và Nam và ký kết văn bản cam kết và đồng ý ở Amman, Jordan ngày 20/2/1994. |
Co dělají náboženští představitelé a k čemu to vede? Những người lãnh đạo tôn giáo đã làm gì và hậu quả ra sao? |
Bill Richardson, představitel Spojených států u OSN, poukázal na to, co je hlavní překážkou v dosažení míru na Středním Východě. Řekl prostě: „Je to nedostatek důvěry.“ Bill Richardson, vị đại sứ Hoa Kỳ tại Liên Hiệp Quốc, vạch ra trở ngại chính, khiến khó đạt được nền hòa bình ở miền Trung Đông; ông nói: “Người ta thiếu mất lòng tin tưởng”. |
(1. Samuelova 17:26) V Davidových očích je Goliat představitelem jak Filištínů, tak jejich bohů. (1 Sa-mu-ên 17:26) Đa-vít xem Gô-li-át như là người đại diện cho cả dân Phi-li-tin lẫn các thần của họ. |
Podle francouzského časopisu L’Express představitelé francouzského fotbalu projednali v sezóně 1997–1998 rekordní počet 20 825 disciplinárních řízení a také v jiných sportech výrazně přibylo násilných incidentů. “Trung Quốc đã phát hành hơn 20 triệu cuốn Kinh Thánh trong hai thập kỷ vừa qua và Kinh Thánh đã trở nên một trong những sách phổ biến nhất ở quốc gia này từ đầu thập kỷ 1990”, Cơ Quan Truyền Tin Xinhua loan báo. |
14 Poslechněme si nyní, co Jehova dále slibuje o pozemském představiteli Sionu, o Božím Izraeli. 14 Bây giờ hãy nghe một lời hứa khác của Đức Giê-hô-va nói về Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời, tức những người ở trên đất đại diện cho Si-ôn. |
24. června se Joseph a Hyrum Smithovi rozloučili s rodinami a odjeli spolu s dalšími představiteli města Nauvoo do Carthage, kde se následujícího dne dobrovolně vydali představitelům kraje. Vào ngày 24 tháng Sáu, Joseph và Hyrum Smith giã từ gia đình họ và đi với các viên chức khác của thành phố Nauvoo đến Carthage, tự nạp mình cho các viên chức của hạt ở Carthage ngày hôm sau. |
Encyclopædia Britannica uvádí, že celibát je „život bez manželství, a tudíž bez pohlavních styků. Je tradičně spjat s náboženskými představiteli a s těmi, kdo žijí mnišským způsobem života.“ Bách khoa từ điển Anh Quốc (Encyclopædia Britannica) định nghĩa luật độc thân là “tình trạng không kết hôn, và vì thế kiêng tình dục, thường liên hệ đến vai trò của các chức sắc trong tôn giáo hoặc người mộ đạo”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ představitel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.