přednost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přednost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přednost trong Tiếng Séc.

Từ přednost trong Tiếng Séc có các nghĩa là ưu điểm, quyền ưu tiên, phẩm chất, lợi, lợi ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přednost

ưu điểm

(merit)

quyền ưu tiên

(antecedence)

phẩm chất

(quality)

lợi

(merit)

lợi ích

(advantage)

Xem thêm ví dụ

Výchozí chování KDE je vybírat a aktivovat ikony jednoduchým kliknutím levého tlačítka myši. Toto chování je v souladu s tím, co očekáváte při kliknutí na odkaz ve většině internetových prohlížečů. Dáváte-li přednost vybírání jediným kliknutím a spouštění dvojitým kliknutím, pak tuto volbu zaškrtněte
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Používal ve svém překladu Boží jméno, ale dával přednost tvaru Yahweh.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
7 Jehova má sám radost ze života, a také části svého stvoření s radostí udílí přednost v podobě inteligentního života.
7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.
A ti, kteří mají přednost pronášet takové modlitby, by měli myslet na to, aby je bylo slyšet, protože se modlí nejen sami za sebe, ale za celý sbor.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
Perowne dal přednost tvaru „Jehova“, protože byl dobře znám.
Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến.
16. a) Proč bylo takovou předností být v Ježíšově společnosti?
16. a) Điều gì làm cho việc kết hợp với Giê-su quả là một đặc ân?
Je zvláštní, že vždycky dáváme něčemu přednost.
Lạ thật, rằng chúng ta luôn có một sự thiên vị.
Jako rodina dávejte duchovním činnostem přednost před zábavou a rekreací.
Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn
Obdobně mají rozšíření na úrovni kampaně přednost před rozšířeními na úrovni účtu.
Tương tự như vậy, các tiện ích cấp chiến dịch sẽ ghi đè tiện ích cấp tài khoản.
Slušivé oblečení může skrýt některé tělesné nedostatky, a dokonce zvýraznit přednosti.
Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn.
Já dávám přednost bourbonu.
Tôi thích Bourbon hơn.
Toto poselství však přesně neukázalo cestu k této přednosti v podobě přežití, jedině na základě spravedlnosti všeobecně.
Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung.
18. a) Nač musí dbát ti, kteří mají velké přednosti, jestliže mají prokazovat patřičnou čest Jehovovi?
18. a) Một số người có đặc ân phục vụ phải quan tâm đến gì nếu muốn tôn kính Đức Giê-hô-va đúng mức?
Někteří lidé dávají přednost tmě
Một số người chọn sự tối tăm
Při každém postavení stála v popředí přednost služby.
Điều quan trọng trong hai trường hợp đó là nhấn mạnh đến sự phục vụ.
Textu Árona ben Ašera byla dávána přednost jenom díky tomu, že ho ve dvanáctém století pochválil talmudský učenec Moše Maimonides.
Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng.
Ve svém překladu dával přednost slovu „dozorce“ před „biskupem“ a slovu „sbor“ před „církví“.
Olivétan thường chọn cách diễn đạt khác với những từ mà đạo Công giáo dùng.
Já osobně vím, čemu bych dal přednost.
Tôi biết mình sẽ chọn thứ gì.
14 Přednost kázat dobré poselství, kterou mají křesťané, přirovnal Pavel k „pokladu v hliněných nádobách“.
14 Sứ đồ Phao-lô nói đến việc rao giảng tin mừng giống như “của quí nầy trong chậu bằng đất” (II Cô-rinh-tô 4:1, 7).
Natáčí hlavu, dává přednost levému uchu.
Ông ta quay đầu, sử dụng tai trái của mình.
Caesar na své oslavě dával přednost ústřicím.
Caesar thích ăn sò biển trong lễ mừng của hắn.
S takovou vznešenou předností však jdou ruku v ruce odpovědnosti.
Nhưng các ân phước cao quí như thế có trách nhiệm đi kèm theo.
Varujte se těch, kteří stavějí mrtvé proroky do opozice vůči těm žijícím, neboť žijící proroci mají vždy přednost.“
“Hãy coi chừng những người sử dụng lời của các vị tiên tri đã qua đời để làm ngược lại với điều các vị tiên tri tại thế giảng dạy, vì các vị tiên tri tại thế luôn luôn được ưu tiên.”
7:35) Rodiče učiní dobře, budou-li učit děti, co říká Bible o svobodném stavu a o jeho přednostech pro službu Jehovovi.
Các cha mẹ nên dạy bảo con cái biết Kinh-thánh nói gì về tình trạng độc thân và lợi ích của điều đó cho công việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
□ Na jakých přednostech se může podílet velký zástup během milénia?
□ Trong thời kỳ Một Ngàn Năm đám đông lớn có thể tham gia trong các đặc ân nào?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přednost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.