přednáška trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přednáška trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přednáška trong Tiếng Séc.

Từ přednáška trong Tiếng Séc có nghĩa là bài giảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přednáška

bài giảng

noun

Něco z mojí přednášky vám uvízlo v hlavě, co?
Anh nhớ nó từ bài giảng của tôi hả?

Xem thêm ví dụ

Mnozí badatelé Bible poprvé okusili kazatelskou službu, když lidem rozdávali pozvánky na poutníkovu přednášku pro veřejnost.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
Konec přednášky je to, když řečník odchází z pódia.
Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục.
V této přednášce bylo jasně vysvětleno, jak se křesťanstvo odchýlilo od pravých křesťanských nauk a zvyklostí.
Bài giảng đã giải thích một cách sống động cách mà các đạo tự xưng trôi lạc khỏi giáo lý và thực hành của đạo thật của Đấng Christ.
6 Ve většině sborů se 10. dubna uskuteční zvláštní přednáška s názvem „Pravé náboženství uspokojuje potřeby lidské společnosti“.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
Na přednášku.
Cho buổi thuyết trình.
Musím vám říct něco málo o své minulosti, protože ji tady budu zmiňovat během své přednášky.
Tôi phải nói với các bạn một chút về lịch sử cuộc đời tôi, bởi vì chúng ta sẽ đề cập đến điều đó trong buổi nói chuyện này.
V roce 2013 bylo k dispozici víc než 180 osnov přednášek pro veřejnost.
Đến năm 2013, có hơn 180 dàn bài diễn văn công cộng.
Pořádal přednášky pro studenty vyšších ročníků, které se staly Feynmanovými přednáškami o gravitaci.
Ông giảng cho sinh viên đã tốt nghiệp của Caltech và chúng trở thành "Bài giảng Feynmann về Hấp dẫn."
▪ Zvláštní přednáška pro veřejnost v období Památné slavnosti se bude v roce 2015 konat v týdnu od 6. dubna.
▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4.
To ale vytváří problém pro standardní měření, protože získáváme stále více a více věcí zadarmo, příkladem jsou Wikipedia, Google, Skype, a pokud ji zveřejní na webu, tak i tato TED přednáška.
Điều đó nẩy sinh vấn đề cho các số liệu chuẩn, vì chúng ta đang ngày càng có nhiều công cụ miễn phí như Wikipedia, Google, Skype, và nếu các trang này đăng lên mạng, thậm chí TED Talk.
Chtěla bych, aby bylo jasné hned od začátku, že tahle přednáška neposuzuje.
Trước hết, tôi muốn nói rõ rằng bài diễn thuyết này không hề phán xét điều gì hay ai.
Uvažuj, jak každá část osnovy vychází z té předcházející, přechází v část následující a jak přispívá k dosažení cíle přednášky.
Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng.
Veřejná přednáška měla námět „Proč věnovat pozornost Božím podivuhodným dílům“.
Bài diễn văn công cộng dựa trên đề tài “Tại sao phải chú ý đến các việc diệu kỳ của Đức Chúa Trời?”
Například, měl jsem zde soubor všech "krásných" přednášek, a někdo si myslel, že se snažím najít dokonalou balící hlášku.
Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất.
K oblíbeným přednáškám, jež jsme přehrávali, patřila přednáška s názvem „Je peklo horké?“.
Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?”
Náměty, které Společnost zpracovala do formy osnov přednášek, jsou volené tak, aby odpovídaly místním potřebám.
Họ chọn những dàn bài do Hội soạn thảo sao cho thích ứng với nhu cầu địa phương.
Dostáváme od nich zpátky skvělé přednášky.
Chúng tôi nhận được những bài nói rất hay từ họ.
Dovolte mi začít tuto přednášku otázkou na vás všechny.
Cho phép tôi mở đầu buổi nói chuyện bằng một câu hỏi.
Biblické verše se během přednášek bratra Younga promítaly na plátno
Khi anh Young nói bài diễn văn, các câu Kinh Thánh được chiếu trên màn hình
Kurs obecné lingvistiky (Cours de linguistique générale) je kniha sestavená Charlesem Ballym a Albertem Sechehayem, založená na poznámkách z přednášek Ferdinanda de Saussura na univerzitě v Ženevě v letech 1906–1911.
Cours de linguistique générale (Giáo trình Ngôn ngữ học Đại cương) là một tác phẩm có tầm ảnh hưởng lớn, được Charles Bally và Albert Sechehaye soạn, dựa vào các bài giảng của nhà ngôn ngữ học Ferdinand de Saussure tại Đại học Genève vào thời gian giữa năm 1906 và 1911.
Jestli máte v plánu, dát mi nějakou přednášku o usmíření se s Ježíšem tím, že se napravím-
Nếu thầy định giở trò lên lớp khuyên tôi tự thú thì...
Jeden zájemce ve městě Bundabergu nám půjčil loď, abychom z ní na řece Burnett, jež protéká městem, mohli vysílat přednášku.
Ở Bundaberg, một người đàn ông chú ý đến Kinh Thánh cho chúng tôi mượn thuyền để phát thanh trên dòng sông Burnett chảy qua thành phố.
Závěrečnou přednášku této části programu přednesl Wallace Liverance, který předtím, než se stal instruktorem v Gileadu, sloužil mnoho let v misionářské službě.
Anh Wallace Liverance, người phục vụ nhiều năm trong công việc giáo sĩ trước khi làm giảng viên Trường Ga-la-át, nói bài giảng cuối trong phần này của chương trình.
Chris Anderson: Tohle byla dost odvážná přednáška, protože se vystavujete riziku, že se vám někdo bude vysmívat.
Chris Anderson: đây thực sự là một bài diễn thuyết can đảm, bởi gần như ông đang tự đặt mình vào vị trí dễ bị nhạo báng ở nhiều phía.
Unikla mi nějaká přednáška?
Tôi có bỏ lỡ điều gì không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přednáška trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.