předjímat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ předjímat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ předjímat trong Tiếng Séc.

Từ předjímat trong Tiếng Séc có các nghĩa là quyết định, dự trù, vội đánh giá, đoán trước, định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ předjímat

quyết định

(decide)

dự trù

vội đánh giá

(prejudge)

đoán trước

(anticipate)

định

(decide)

Xem thêm ví dụ

Zdá se to být v rozporu s intuicí, ale ukazuje se, že tím, jak se snižuje dětská úmrtnost, snižuje se i růst populací, neboť rodiče nemusí předjímat, že jejich děti zemřou.
Điều này có vẻ trái ngược nhưng thực ra khi tỉ lệ trẻ sơ sinh tử vong giảm đi, kích cỡ dân số sẽ giảm bởi cha mẹ không phải lường trước rằng con của họ sẽ chết.
Tak předjímat.
Vậy hãy sử dụng đi

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ předjímat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.