předepsaný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ předepsaný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ předepsaný trong Tiếng Séc.

Từ předepsaný trong Tiếng Séc có các nghĩa là cưỡng bách, quy định, về mặt quy định, ép buộc, hướng dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ předepsaný

cưỡng bách

(compulsory)

quy định

(prescribed)

về mặt quy định

(regulatory)

ép buộc

(compulsory)

hướng dẫn

Xem thêm ví dụ

Tento materiál podněcuje mysl i srdce našich misionářů, neboť jim umožňuje vyučovat poselství s mocí a vydávat svědectví o Pánu Ježíši Kristu a o Jeho proroku Josephu Smithovi, aniž by přitom byli omezeni předepsaným dialogem.
Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước.
Je snad jediným účelem našeho života bezvýznamný existenciální prožitek – zkrátka jen vyskočit co nejvýše, držet se předepsaných sedm desítek let a pak se pustit a spadnout a padat na věky?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Vyprávěla mi o své žalostné cestě od úplného duševního i fyzického zdraví, skvělého manželství a rodiny, do duševní nemoci, oslabeného zdraví a rozpadlé rodiny – přičemž na začátku toho všeho bylo zneužívání předepsaných léků proti bolesti.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
Na oplátku dárci dostali předepsaný dopis v mém hranatém rukopisu, v němž stálo:
Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét chữ in của tôi...
Dohlédněte na to, aby vaše dítě bralo předepsané léky, a pokud neuvidíte zlepšení nebo si všimnete nějakých vedlejších účinků, obraťte se na lékaře.
Giúp con theo sát phác đồ điều trị của bác sĩ, và nhờ bác sĩ tư vấn nếu bạn thấy bệnh của con không thuyên giảm hoặc có tác dụng phụ không mong muốn.
(Jan 3:16) Oběťmi a obětními dary předepsanými mojžíšským Zákonem Jehova poskytl prorocké vzory, které měly příslušníky jeho vyvoleného národa naučit, co musí dělat, aby jim byly odpuštěny hříchy a aby se upevnila jejich naděje na záchranu.
(Giăng 3:16) Qua những hy sinh và của-lễ trong Luật Pháp Môi-se, Đức Giê-hô-va đã đặt những mẫu mực tiên tri để dạy dân được chọn của Ngài những điều họ phải làm để nhận được sự tha tội và củng cố hy vọng cứu rỗi của họ.
Jsme-li ve všech ohledech obeznámeni s předepsanou lekcí, kterou máme učit, můžeme se řídit Duchem a lekci přizpůsobit.“ („A Panel Discussion with Elder Dallin H.
Nếu hoàn toàn quen thuộc với bài học mà mình sắp dạy thì chúng ta có thể tuân theo Thánh Linh để thích nghi” (“A Panel Discussion with Elder Dallin H.
11 Některé oběti předepsané mojžíšským Zákonem byly označovány jako oběti společenství.
11 Một số vật tế lễ được quy định trong Luật pháp Môi-se gọi là lễ vật thù ân.
Žák se měl řídit předepsaným vzorem a měl se snažit přesně je pod tím opsat.
Học trò phải nhìn mẫu đó và viết lại giống như vậy.
Protože v mnoha zemích prudce vzrostla cena za zákonem předepsanou likvidaci toxických látek.
Đó là vì chi phí để đổ vật liệu có chất độc một cách hợp pháp gia tăng đáng kể tại nhiều nước.
To neznamená, že Jehova od nás očekává modlitbu v nějakém zvláštním stylu nebo nějakého předepsaného znění.
Điều này không có nghĩa là Đức Giê-hô-va đòi hỏi phải cầu nguyện theo một kiểu đặc biệt hoặc công thức đã định sẵn.
(Izajáš 1:13, 15) Izraelité přestali dbát na předepsané uctívání Jehovy, takže dokonce uzavřeli chrám a pálili kadidlo na jiných oltářích.
(Ê-sai 1:13, 15) Dân Y-sơ-ra-ên chểnh mảng sự thờ phượng do Đức Giê-hô-va phán dạy đến độ họ đóng cửa đền thờ và đốt hương trên những bàn thờ khác.
Předepsaný lék je sice těžké spolknout, ale je opravdu účinný.
Dù không dễ uống, nhưng thuốc đắng giã tật.
V knize The Bible and Modern Medicine se uvádí: „To, že během menstruačního cyklu bylo nutné zdržovat se po předepsanou dobu pohlavního styku, se prokázalo jako účinná ochrana před některými pohlavními nemocemi . . . a také jako účinná zábrana proti vzniku a vývoji zhoubných nádorů děložního hrdla.“
Sách The Bible and Modern Medicine (Kinh Thánh và y học hiện đại) ghi: “Việc giữ theo luật lệ kiêng cữ giao hợp trong khi có kinh nguyệt cho thấy đó là cách hữu hiệu nhằm phòng ngừa những bệnh về tính dục... và cũng bảo đảm ngăn ngừa bệnh ung thư cổ tử cung”.
Z čerstvých okurek se mohou stát naložené pouze tehdy, když jsou zcela ponořeny do nálevu po určitou předepsanou dobu.
Các quả dưa leo chỉ có thể trở thành dưa chua khi chúng được ngâm hoàn toàn và trọn vẹn trong nước muối trong một thời gian quy định.
V jeho těle jsem našla stopy po předepsaných antipsychotikách.
Có dấu vết thuốc chống loạn thần theo toa trong cơ thể.
Tyto konference se konají vždy pod vedením Pána a jsou vedeny Jeho Duchem.3 Nedostáváme žádná předepsaná témata proslovu.
Các đại hội này luôn luôn được Chúa chỉ đạo, do Thánh Linh của Ngài hướng dẫn.3 Chúng tôi không được chỉ định một đề tài cụ thể.
Co se z toho dozvídáme? — Není nutné, abychom se modlili v nějaké předepsané pozici.
Vậy điều này cho thấy gì?— Đúng, cho thấy tư thế không phải là điều quan trọng.
Kam půjdete, abyste našli lidi, kteří žijí podle předepsaných hodnot a měřítek, jež s nimi sdílíte a jež toužíte předat svým dětem a vnoučatům?
Anh chị em sẽ đi đâu để tìm thấy những người sống theo một loạt các giá trị và tiêu chuẩn đã được quy định mà anh chị em cũng có và muốn truyền lại cho con cháu của mình?
(1. Mojžíšova 32:20; Přísloví 18:16) Stejně tak i mnoho obětních darů předepsaných Zákonem je možné považovat za „dary“, jež jsou Bohu předloženy s cílem získat jeho schválení a přízeň.
(Sáng-thế Ký 32:20; Châm-ngôn 18:16) Tương tự như thế, nhiều sự dâng hiến mà Luật Pháp quy định có thể được xem là “lễ-vật” dâng cho Đức Chúa Trời để cầu Ngài chấp nhận và ban ân huệ.
Člověk, který někoho neúmyslně zabil, naopak své „vězení“ vyhledal a zůstal v něm předepsanou dobu.
Trên thực tế, kẻ giết người tìm đến “nhà giam” và ở lại đó trong một thời gian định rõ.
Quentine, tohle se stane, když nebereš předepsané léky.
Quentin, đây là chuyện sẽ xảy ra nếu cậu không uống thuốc theo quy định.
* Učitelé evangelia mohou tyto jednoduché, avšak účinné zásady výuky evangelia popsané v příručce Kažte evangelium mé používat k obohacení předepsaných studijních materiálů.
* Các giảng viên giáo lý phúc âm có thể sử dụng các nguyên tắc phúc âm giản dị nhưng hữu hiệu mà đã được đề ra trong sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta làm sự hỗ trợ cho những khóa học đã được quy định.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ předepsaný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.