pravidla trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pravidla trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pravidla trong Tiếng Séc.

Từ pravidla trong Tiếng Séc có các nghĩa là quy tắc, quy luật, chế độ, qui tắc, thể lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pravidla

quy tắc

(rules)

quy luật

chế độ

qui tắc

thể lệ

(rules)

Xem thêm ví dụ

Ti, kteří nevěří v oslavení či po něm netouží a jsou ponejvíce přesvědčeni způsoby světa, považují toto prohlášení o rodině za pouhé pravidlo, které by se mělo změnit.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
Jak je uvedeno v programových zásadách AdSense, prohledávatelný by neměl být obsah chráněný autorskými právy ani obsah, který porušuje pravidla pro obsah webu.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn.
Ale od teď bude platit jedno velmi důležité pravidlo...
Nhưng từ lúc này trở đi, có 1 nguyên tắc rất quan trọng...
Zažili jsme zkrátka vše – včetně dopadů různých zákonů a pravidel, včetně zklamání, tragédií i úmrtí ve vlastní rodině.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
Máme nové pravidlo.
Có nguyên tắc mới nhé.
Připíchnutý list papíru obsahoval pravidla pro ten den . . .
Tờ giấy liệt kê cho biết luật phải theo...
Zamyslete se na chvíli nad tím, jaké utrpení a strádání prožívá lidstvo kvůli nerespektování Zlatého pravidla, a to již od vzpoury v Edenu, kterou podnítil Satan Ďábel.
Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen.
Jsou na to pravidla a normy, které uvádí intenzitu světla a také jednotnost.
Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao.
□ Jak Satan využil sklon lidí vytvářet strnulá pravidla k tomu, aby zkazil křesťanstvo?
□ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ?
Ale nejdřív si zopakujeme pravidla.
Nhưng trước tiên, chúng ta phải ra luật đã.
Musíme však pamatovat na to, že v případech, kdy neexistuje žádná zásada, pravidlo nebo zákon od Boha, nebylo by správné, abychom závěry, k nimž nás vede naše vlastní svědomí a které se týkají čistě osobních záležitostí, vnucovali spolukřesťanům. (Římanům 14:1–4; Galaťanům 6:5)
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
Jsou provedeny při pevně stanovených pravidlech.
Chúng được thực hiện rất nghiêm ngặt.
Takže pobídky pro lidi, kteří pomohou vybudovat tuto zónu, postavit ji a nastavit základní pravidla, směřují správným směrem.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
Máme pravidla.
Chúng tôi có luật riêng.
Cílení je součástí procesu vytváření pravidel reklamy.
Nhắm mục tiêu là một phần của quá trình tạo quy tắc quảng cáo.
Všichni chceme hrát podle pravidel a jednat určitým způsobem, pokud zůstanou zachovány určité podmínky.
Chúng ta sẵn sàng chơi theo luật cho đến khi mà những điều kiện nhất định được đáp ứng.
Zásadami rozumíme sadu pravidel, kterými vlastník obsahu určuje, jak má YouTube zacházet s nárokovanými videi.
Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu.
" Jistě, " řekl cizinec, " Jistě -- ale, jako pravidlo, chci být sám a nerušeně.
" Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn.
Chcete-li pravidlo reklamy přiřadit ke konkrétním žádostem o reklamu, zvolte Cílení.
Chọn Nhắm mục tiêu để liên kết quy tắc quảng cáo với các yêu cầu quảng cáo cụ thể.
Člověk, který se řídí pravidly, může jednou ulítnout ale aby to udělal znovu, potřeboval by podobně vyprovokovat.
1 người theo luật có thể chửi rủa 1 lần, nhưng để làm lại, hắn cần khiêu khích tương tự.
(Volitelné) Pokud chcete zobrazit pouze údaje, které hledáte, přidávat a odstraňovat pravidla:
(Tùy chọn) Để chỉ tải tài liệu bạn đang tìm kiếm, hãy thêm và xóa các điều kiện:
Veškerý software ke stažení se musí řídit pravidly pro software společnosti Google.
Tất cả các lần tải xuống phần mềm đều phải tuân thủ Nguyên tắc phần mềm của Google.
Taková jsou pravidla Harolde!
Đó là quy định, Harold!
Bývalý klient, jehož jméno je s ohledem na první pravidlo zbytečné.
Anh sẽ làm việc với người khác mà không biết một chút gì về họ.
Má-li být návštěvník na seznam zařazen, musí navštívit stránku určenou prvním pravidlem A ZÁROVEŇ nenavštívit žádnou ze stránek určených druhým pravidlem.
Để được thêm vào danh sách của bạn, khách truy cập cần phải truy cập vào trang được xác định trong quy tắc đầu tiên VÀ không truy cập vào bất kỳ trang nào được xác định trong quy tắc thứ hai.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pravidla trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.