pramen trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pramen trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pramen trong Tiếng Séc.

Từ pramen trong Tiếng Séc có các nghĩa là Mạch nước, mạch nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pramen

Mạch nước

noun (zdroj vody)

Pramen je tryskající studna nabízející nepřetržité občerstvení – pokud z něho pijeme.
Một mạch nước là một nguồn nước tràn tuôn, cho sự tỉnh táo liên tục—nếu chúng ta uống nước ấy.

mạch nước

noun

Pramen je tryskající studna nabízející nepřetržité občerstvení – pokud z něho pijeme.
Một mạch nước là một nguồn nước tràn tuôn, cho sự tỉnh táo liên tục—nếu chúng ta uống nước ấy.

Xem thêm ví dụ

Pramení z uznání toho, že ne vždy rozumíme životním zkouškám, ale věříme tomu, že jednou jim rozumět budeme.
Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu.
„Vyšší kritika“ (neboli „historická kritika“) je termín, kterým se označuje studium Bible z hlediska zjišťování podrobností, například autorství, původních pramenů a doby, kdy byly jednotlivé knihy sestaveny.
“Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách.
15 min: Z čeho pramení skutečné štěstí?
15 phút: Điều gì mang lại hạnh phúc thật?
Často je to tím, jaké osobní dojmy měl pisatel nebo jaké prameny použil.
Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng.
* Kritikové měli mnoho let pochybnosti o tom, zda tento panovník vůbec existoval, protože o něm ve světských pramenech nenašli žádnou zmínku.
* Trong nhiều năm, những nhà phê bình nghi ngờ về sự hiện hữu của vị vua này, khi họ thấy không có tài liệu ngoài đời nào nói đến ông.
Pomoci může i to, když si člověk projde některé prameny informací, například v knihovně.
Tra cứu các nguồn tài liệu về vấn đề đó, chẳng hạn như tại một thư viện, có thể giúp bạn.
Císař se nesmí dostat k Prameni, nebo získá moc oživit svou armádu
Hoàng đế phải tìm ra nguồn nước thánh để hồi sinh cho đạo quân của ông ta
Z historických pramenů vyplývá, že bergamoty rostly v Kalábrii přinejmenším od počátku 18. století a že místní obyvatelé příležitostně prodávali silici pocestným.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
Jedná se o mnoho tradičních pravidel, které pramení z autorit, jakými jsou muži, prarodiče a další.
Phần lớn đó là cách áp đặt truyền thống của những người có quyền hành như đàn ông, như ông bà và tương tự vậy.
Pijme z pramene
Uống từ Nguồn Nước
Já teď vidím, že vznešenost pramení z duše... ne z krve.
Bây giờ anh đã biết những tính cách cao thượng xuất phát từ tâm hồn... chứ không phải từ huyết thống.
Je to první krok ke zbourání bariér, z nichž pramení tolik hněvu, nenávisti, rozporů a násilí ve světě.
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này.
Zneužívání alkoholu však nevede jen k finančním ztrátám. Ještě závažnější totiž je, že z něj pramení obrovské lidské utrpení.
Tuy nhiên, nghiêm trọng hơn sự tổn thất về tài chính là nỗi đau tinh thần và thể chất mà con người phải gánh chịu do việc lạm dụng rượu.
Naděje pramení z tragédie
Hy vọng bắt nguồn từ tai họa
34 Řekl, že existuje uložená akniha, psaná na bzlatých deskách, podávající zprávu o dřívějších obyvatelích tohoto kontinentu a o prameni, z něhož vzešli.
34 Ông nói rằng có một aquyển sách đã được chôn giấu, được ghi khắc trên bnhững bảng khắc bằng vàng, tường thuật lại câu chuyện của các dân cư thời xưa sống trên lục địa này, và nguồn gốc nguyên thủy của họ.
27 A stalo se, že král vyslal aprovolání po celé zemi, mezi veškerý svůj lid, který byl v celé jeho zemi a který byl ve všech krajinách okolo, což hraničilo až s mořem na východě a na západě a což bylo odděleno od země bZarahemla úzkým pruhem pustiny, který se táhl od moře východního až k moři západnímu a kolem hranic mořského pobřeží a hranic pustiny, jež byla na severu u země Zarahemla, přes hranice Manti u pramene řeky Sidon, a táhl se od východu na západ – a tak byli Lamanité a Nefité odděleni.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
Odtud možná pramení přísloví
Đây có thể là nguồn gốc tiến hóa của một cụm từ,
Není možné, aby sladká i hořká voda vycházela ze stejného pramene.
Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng.
Naše děti nás musejí slyšet, jak „mluvíme o Kristu, radujeme se v Kristu [a] kážeme o Kristu“ (2. Nefi 25:26), aby mohly vědět, k jakému prameni mohou hledět, aby našly pokoj, který „převyšuje [všeliké chápání]“. (Filipenským 4:7.)
Con cái của chúng ta cần phải nghe chúng ta “nói về Đấng Ky Tô, ... hoan hỷ về Đấng Ky Tô, [và] thuyết giảng về Đấng Ky Tô,” (2 Nê Phi 25:26) để họ có thể biết nguồn gốc nào họ có thể tìm đến để có được sự bình an mà “vượt quá mọi sự hiểu biết” (Phi Líp 4:7).
Jeden pramen otevřeně povzbuzuje své čtenáře, aby používali kouzelné kameny, tarokové karty, I–ťing, mince, hádání z ruky a astrologii.
Một nguồn tài liệu thẳng thừng khuyến khích độc giả sử dụng đá thần bí, cỗ bài tarô, đồng tiền I Ching, bói tay và thuật chiêm tinh.
Milí mladí přátelé, pokud se budete často účastnit slavení eucharistie a pokud obětujete trochu ze svého času adoraci před Nejsvětější svátostí, pramenem lásky, jímž eucharistie je, získáte radostné odhodlání zasvětit svůj život následování evangelia.
Các bạn trẻ thân mến, nếu các con thường xuyên tham dự Thánh lễ, nếu các con dành một ít thời gian để chầu Mình Thánh Chúa, thì Cội nguồn Tình yêu là Bí tích Thánh Thể sẽ giúp chúng con vui vẻ quyết tâm dâng hiến cuộc sống các con cho Tin Mừng.
Dragon Age: Prameny byl oznámen během E3 2004 jako Dragon Age.
Dragon Age: Origins được giới thiệu lần đầu tiên là trong Hội chợ Giải trí Điện tử (E3) năm 2004 với tên Dragon Age.
25 Ani se neodvážili pochodovati dolů proti městu Zarahemla; ani se neodvážili přejíti pramen Sidonu do města Nefia.
25 Chúng cũng không dám tiến quân xuống đánh thành phố Gia Ra Hem La; hay băng qua đầu sông Si Đôn để tiến đến thành phố Nê Phi Ha.
Jeden pramen to vysvětluje: „Židé v období helénismu projevovali takovou touhu zachovat Boží svaté jméno nedotčené, že když překládali hebrejskou Bibli do řečtiny, opisovali do řeckého textu skutečná písmena tetragrammata.“
Một tài liệu viết: “Người Do Thái vào thời Hy Lạp đã mong muốn bảo tồn nguyên vẹn danh thánh của Đức Chúa Trời đến độ khi dịch Kinh Thánh phần Hê-bơ-rơ sang tiếng Hy Lạp, họ đã sao y danh Đức Chúa Trời viết bằng bốn chữ cái Hê-bơ-rơ vào bản dịch”.
Až do roku 1993 nebyly k dispozici žádné mimobiblické prameny, které by dokazovaly, že skutečně žil David, mladý odvážný pastýř, který se později stal králem Izraele.
Trước năm 1993, ngoài Kinh Thánh không có bằng chứng nào cho thấy Đa-vít, một chàng chăn chiên can đảm về sau trở thành vua nước Y-sơ-ra-ên, là một nhân vật lịch sử.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pramen trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.