praktický trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ praktický trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praktický trong Tiếng Séc.

Từ praktický trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiện lợi, thực tế, có ích, thiết thực, thuận tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ praktický

tiện lợi

(handy)

thực tế

(hands-on)

có ích

(practical)

thiết thực

(practical)

thuận tiện

(convenient)

Xem thêm ví dụ

Neuvěřitelné, obvod této pyramidy, je prakticky stejný jako u Velké Pyramidy v Gíze.
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Proto je hra praktická a velmi důležitá.
Vậy trò chơi rất hiệu quả và rất quan trọng.
Ježíš ho vyzval, aby se více snažil uplatňovat Boží zásady praktickými způsoby a aby byl aktivním učedníkem.
Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng.
Publikace, kterou držíte v ruce, má název ‚Pohleďte na tu dobrou zemi‘ a může být pro vás praktickou pomůckou, abyste v tomto směru prohloubili své poznání Písma.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
Pomáhá mi i v jiných praktických ohledech.
Em ấy cũng chăm sóc các nhu cầu sinh hoạt của tôi.
Okamžitě jsem si uvědomil, že zatímco pro mě byl stožár překážkou, pro mého otce měl velký praktický a symbolický význam.
Tôi nhận thức được ngay rằng mặc dù cái cột điện là một chướng ngại vật đối với tôi, nhưng lại có một ý nghĩa vô cùng thực tiễn đầy biểu tượng đối với cha tôi.
Co je doporučeno v souvislosti s polední přestávkou, a proč je to praktické?
Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao?
11 Vyzdvihnout praktickou cenu látky.
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu.
Má to i praktické důvody – když nás hledají nečlenové, používají pro to právě tento výraz.
Trên thực tế, những người không thuộc tín ngưỡng của chúng ta đến tìm kiếm chúng ta bằng cách tìm kiếm từ đó.
Pak už teď začni podnikat praktické kroky, abys takového cíle dosáhl.
Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó.
Těchto pět věcí, které jsme umístili na tyto praktické pohlednice, nás nemusí stát planetu.
Và năm cách này, cái mà chúng tôi đặt vào trong những bưu thiếp tiện dụng, tôi cho rằng, không bắt trái đất phải trả giá.
Kdybyste měli ohledně budoucnosti větší jistotu, mohli byste se na ni po praktické i psychické stránce připravit.
Nếu biết trước tương lai, bạn có thể chuẩn bị cả về vật chất lẫn tinh thần.
Poukazuje na to, že v dnešní době se mnohé rodiny rozpadají, protože spolu tráví málo času a nemají prakticky žádné společné zájmy.
Nêu rõ rằng các gia đình thời nay tan rã bởi vì họ không dành ra thì giờ để gần gũi với nhau và trên thực tế họ không có cái gì chung cả.
10 Další praktický způsob, jak mohou rodiče své děti učit naslouchat Jehovovi, se jim naskýtá při vedení pravidelného rodinného studia Bible.
10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình.
PRAKTICKÉ RADY PROVĚŘENÉ ČASEM
SỰ KHÔN NGOAN VƯỢT THỜI GIAN
(1. Petra 5:2) Součástí péče o Boží stádo je i praktická pomoc letitým.
(1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy.
Ženy jsou praktické, dokonce i Ingrid Bergmanová, a proto taky na konci filmu nasedá do letadla.
Phụ nữ rất thực tế, ngay cả lngrid Bergman... bởi vậy cổ mới lên máy bay ở cuối phim.
Překvapuje vás, že tak stará kniha, jako je Bible, obsahuje rady, které jsou praktické i v naší době?
Khi biết về Kinh Thánh, một cuốn sách cổ xưa mà lại có những lời khuyên thực tiễn cho thời đại này, bạn có ngạc nhiên không?
A tak bych rád řekl pár slov o zlepšování a poskytl vám letmý pohled na jeden z mých současných projektů, který je odlišný od toho přechozího, ale sdílí s ním stejné vlastnosti jako sebevzdělávání, učení se pomocí činnosti, sebepoznávání a tvorbu komunity; a tento projekt se zabývá výukou matematiky dle osnov K-12 a začíná matematikou pro předškoláky a čerstvé školáky, a provozujeme ho na tabletech, protože si myslíme, že matika, stejně jako všechno ostatní, by se měla učit prakticky.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
„Používáme k tomu knihu, která se jmenuje Otázky mladých lidí — Praktické odpovědi.“
“Chúng tôi dùng một cuốn sách có tựa đề Giới trẻ thắc mắc—Những lời giải đáp thiết thực”.
Snaha najít lidi, kteří se zde skrývají... je prakticky neúspěšná.
Cố tìm được người trốn trong đó thì gần như là không thể.
b) Proč je to správné a praktické?
b) Tại sao điều này là thích nghi và thực tiễn?
Je praktické snažit se dnes žít podle biblických norem?
Ngày nay, cố gắng sống theo tiêu chuẩn của Kinh-thánh có thực tế không?
Samozřejmě Daniel na písku prakticky vyrostl.
thực tế Daniel lớn lên trên bãi cát còn gì.
Spolukřesťané nám dodávali sílu, zahrnovali nás láskou a pomáhali nám i v praktickém ohledu.
Các anh chị đồng đạo là nguồn sức mạnh cho chúng tôi, luôn yêu thương và giúp đỡ chúng tôi cách thiết thực.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praktický trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.