pracovní verze trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pracovní verze trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pracovní verze trong Tiếng Séc.

Từ pracovní verze trong Tiếng Séc có nghĩa là phiên bản nháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pracovní verze

phiên bản nháp

(draft version)

Xem thêm ví dụ

Následující rok už byla hotova pracovní verze celé Bible.
Khoảng một năm sau đó, bản thảo của toàn bộ Kinh Thánh được hoàn tất.
S úsměvem mi řekl: „Tohle je dvaadvacátá pracovní verze mého proslovu.“
Ông mỉm cười nói với tôi: “Ồ, đây là bản thảo thứ 22 của bài nói chuyện đấy.”
Zvažte možnost přečíst příběh presidenta Eyringa o tom, jak studoval pracovní verzi konferenčního proslovu člena svého kvora.
Hãy cân nhắc việc đọc to câu chuyện của Chủ Tịch Eyring về việc học tập nghiên cứu bản thảo bài nói chuyện trong đại hội của một thành viên trong nhóm túc số của ông.
Někdy se prohlašuje, že exploze se stala dříve nebo že následovala okamžitě po aktivaci havarijní ochrany (to byla pracovní verze sovětské komise studující havárii).
Thỉnh thoảng cũng có ý kiến cho rằng vụ nổ đã xảy ra ‘trước khi’ hay ngay lập tức sau khi vận hành SCRAM (đây cũng là quan điểm của Uỷ ban Xô viết điều tra vụ tai nạn).
Chcete-li před publikováním uložit současný stav aktuálního pracovního prostoru jako verzi:
Để lưu không gian làm việc hiện tại dưới dạng phiên bản trước khi xuất bản:
Když z pracovního prostoru vytvoříte verzi nebo ho publikujete, přenesou se do vytvořené verze jeho název, poznámky a přehled změn.
Khi không gian làm việc được tạo phiên bản hoặc xuất bản, tên, ghi chú và danh sách thay đổi của không gian làm việc đó sẽ được ghi cùng với phiên bản.
Když z aktuálního pracovního prostoru vytvoříte verzi nebo jej publikujete, přepíšou se všechny změny z nejnovější synchronizované verze, které byly ignorovány, změnami provedenými v aktuálním pracovním prostoru.
Khi không gian làm việc được tạo phiên bản hoặc được xuất bản, các thay đổi trong không gian làm việc hiện tại sẽ ghi đè mọi thay đổi từ phiên bản được đồng bộ hóa mới nhất đã bị bỏ qua.
Konfigurace Správce značek se mohou postupně rozrůst a obsahovat velký počet značek, pravidel, proměnných, verzí a pracovních prostorů.
Cấu hình Trình quản lý thẻ có thể nâng cấp theo thời gian để bao gồm một số lượng lớn các thẻ, trình kích hoạt, biến, phiên bản và không gian làm việc.
V listopadu 2003 bylo zveřejněno druhé vydání MathML verze 2.0 a byla označena jako konečná verze matematické pracovní skupiny konsorcia W3C.
Tháng 10 năm 2003, bản chỉnh sửa lần thứ hai của phiên bản 2.0 của MathML được công bố là bản cuối cùng của nhóm toán W3C.
Pokud vytvoříte verzi z výchozího pracovního prostoru nebo jej publikujete, bude ihned vytvořen znovu.
Không gian làm việc mặc định sẽ được tạo lại sau khi được tạo phiên bản hoặc xuất bản.
Aktuální stav pracovního prostoru lze kdykoli uložit jako verzi.
Bạn có thể lưu trạng thái hiện tại của không gian làm việc dưới dạng phiên bản bất kỳ lúc nào.
Nastavit můžete libovolný počet prostředí podle vašeho pracovního postupu a publikovat lze libovolnou verzi kontejneru v jakémkoli definovaném prostředí.
Bạn có thể thiết lập số lượng môi trường tùy theo yêu cầu cho quy trình làm việc và bạn có thể xuất bản bất kỳ phiên bản vùng chứa nào của mình lên bất kỳ môi trường nào mà bạn đã xác định.
Po vytvoření nové verze bude v každém pracovním prostoru zobrazeno oznámení o jeho neaktuálnosti a výzva k provedení aktualizace.
Khi phiên bản mới được tạo, mỗi không gian làm việc sẽ hiển thị thông báo cho biết không gian làm việc đó đã lỗi thời cùng với lời nhắc cập nhật không gian làm việc.
Vlevo je zobrazena konfigurace nejnovější synchronizované verze, vpravo je konfigurace v aktuálním pracovním prostoru.
Cấu hình của phiên bản được đồng bộ hóa mới nhất hiển thị ở bên trái và cấu hình của không gian làm việc hiện tại được hiển thị ở bên phải.
Pokud obě služby používáte pouze pro konverzace s lidmi z vaší organizace a klasickou verzi používáte jen s pracovním účtem, ponechejte si pouze Chat.
Nếu bạn dùng cả hai dịch vụ chỉ để trò chuyện với những người bên trong tổ chức mình, đồng thời không sử dụng tài khoản cá nhân với Hangouts cổ điển, hãy giữ lại ứng dụng Chat.
Aktualizací pracovního prostoru do něj začleníte veškeré změny, které byly provedeny v ostatních verzích kontejneru od předchozí aktualizace.
Bản cập nhật không gian làm việc sẽ tập hợp mọi nội dung thay đổi đã được thực hiện trong các phiên bản vùng chứa kể từ lần cập nhật cuối cùng.
Pracovní prostor je určen k práci na skupině změn, z nichž bude vytvořena verze.
Không gian làm việc là nơi để xử lý nhóm nội dung thay đổi sẽ trở thành phiên bản.
Pokud nepoužíváte ke komunikaci s lidmi mimo organizaci pracovní účet, ale službu Hangouts využíváte k osobním účelům mimo práci, můžete si klasickou verzi Hangouts ponechat pro použití s jiným účtem než G Suite.
Nếu bạn không trò chuyện với những người bên ngoài tổ chức mình qua tài khoản công việc nhưng vẫn sử dụng Hangouts cho mục đích cá nhân ngoài công việc, thì bạn có thể giữ lại dịch vụ Hangouts cổ điển để sử dụng với tài khoản không phải G Suite.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pracovní verze trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.