pozůstalost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pozůstalost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pozůstalost trong Tiếng Séc.

Từ pozůstalost trong Tiếng Séc có các nghĩa là di sản, gia tài, Thừa kế, Kế thừa, sự thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pozůstalost

di sản

(estate)

gia tài

(inheritance)

Thừa kế

(inheritance)

Kế thừa

(inheritance)

sự thừa kế

(inheritance)

Xem thêm ví dụ

Zajišťuji pozůstalost Michaela Cilica.
Tôi đại diện cho bất động sản của Michael Cilic.
A jsou ochotni protáhnout jméno jejich otce přes to všechno, jen kvůli 40% pozůstalosti?
Và họ sẵn sàng làm um sùm chuyện này chỉ để lấy một phần bốn mươi của tài sản?
Když zemřel, zdědila jsem slušnou pozůstalost,... kterou jsem, na rozdíl od svého bratra, řádně investovala.
Khi ông ấy chết, tôi nhận được khoản tiền thừa kế hợp lý, mà tôi đã thận trọng đầu tư, không giống như anh trai.
Pozůstalost?
Bất động sản?
Shromáždím jeho pozůstalost.
Tôi sẽ thu lại đồ của hắn.
Všechny tyto věci z otcovy pozůstalosti...
Tất cả những thứ này từ tài sản của cha em...
Pro znázornění: Někdo může nahrát na videozáznam své poslední přání a závěť, a když zemře, jeho příbuzní a přátelé ho mohou vidět a slyšet, jak vysvětluje, co se má udělat s jeho pozůstalostí.
Hãy xem minh họa này: Một người có thể để lại lời trăng trối hay bản di chúc qua video. Sau khi người ấy qua đời, người thân và bạn bè có thể thấy và nghe chính người ấy giải thích là họ nên làm gì với tài sản người ấy để lại.
Zdá se, že vlastnictví terafim mohlo za určitých okolností dát zeťovi právo, aby si činil nárok na pozůstalost po svém zesnulém tchánovi.
Xem chừng việc con rể sở hữu tượng thê-ra-phim có thể, trong một vài trường hợp nào đó, được quyền hưởng tài sản của người cha vợ quá cố.
Až se budou lidé po naší smrti probírat naší pozůstalostí, naleznou tam důkaz, že jsme dodržovali své smlouvy?
Khi người ta lục soạn của cải của mình sau khi chúng ta qua đời, thì họ sẽ thấy bằng chứng rằng chúng ta có tuân giữ các giao ước của mình không?
Z tehdejších pramenů ale vyplývá, že k penězům přijít mohly, a to hned několika způsoby: 1. pokud jejich otec zemřel a neměl syna, mohly majetek zdědit ony; 2. mohly dostat dar; 3. v manželské smlouvě mohl být stanoven obnos, který měly dostat v případě rozvodu; 4. mohly získat něco z manželovy pozůstalosti a 5. mohly si nějaké peníze i samy vydělat.
Tuy nhiên, các tài liệu thời đó cho thấy trong vòng những người Do Thái, phụ nữ có thể sở hữu tài sản qua một số cách: (1) được tài sản thừa kế trong trường hợp cha của người ấy qua đời mà không có con trai, (2) được tặng, (3) được khoản tiền theo quy định của khế ước hôn nhân trong trường hợp ly dị (4) được tài sản thừa kế do người chồng đã qua đời sắp đặt hoặc (5) do tự kiếm được.
La Roche je veřejnosti přístupná a slouží jako muzeum obsahující asi 8000 původních návrhů, studií a plánů Le Corbusiera (ve spolupráci s Pierrem Jeanneretem v letech 1922–1940), asi 450 jeho obrazů, 200 dalších prací na papíře a značnou část písemné a fotografické pozůstalosti.
Nhà La Roche bây giờ là một bảo tàng chứa khoảng 8.000 bản vẽ, nghiên cứu và kế hoạch ban đầu của Le Corbusier (phối hợp với Pierre Jeanneret từ 1922 đến 1940), cũng như khoảng 450 bức tranh, 30 bức vẽ trên men, 200 tác phẩm trên giấy và một bộ sưu tập khá lớn các tài liệu lưu trữ bằng văn bản và ảnh.
Po smrti mého manžela chtěli příbuzní podíl z jeho pozůstalosti.
Sau khi chồng tôi mất, họ hàng bên chồng muốn được chia gia tài của anh.
Byli jsme létání nad jeho pozůstalosti za poslední dvě hodiny.
Chúng ta đang bay trên nhà anh ta trong hai giờ qua đấy.
Youngová, jedna z jeho manželek, která se později stala třetí generální presidentkou Pomocného sdružení, získala z jeho pozůstalosti čokoládově zbarvený videcký kámen odpovídající popisu kamene, který Joseph používal při překládání Knihy Mormonovy, a darovala ho Církvi.31 Od té doby následní vedoucí Církve potvrzovali, že tento videcký kámen je ve vlastnictví Církve.32
Young, về sau này trở thành chủ tịch trung ương thứ ba của Hội Phụ Nữ, đã nhận được một viên đá tiên kiến màu sô cô la từ tài sản của ông. Viên đá đó phù hợp với những mô tả về viên đá Joseph đã sử dụng để phiên dịch sách Mặc Môn, và tặng nó cho Giáo Hội.31 Kể từ thời điểm đó, các vị lãnh đạo Giáo Hội kế nhiệm đều đã thừa nhận quyền sở hữu viên đá tiên kiến đó.32
Jodie je majitelem firmy, která likviduje pozůstalosti.
Anh Jodie là chủ một cơ sở kinh doanh bất động sản.
Naše adresa byla v jeho pozůstalosti.
địa chỉ của chúng ta ở trong tư trang của ông ấy.
Naše adresa byla v jeho pozůstalosti
địa chỉ của chúng ta ở trong tư trang của ông ấy

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pozůstalost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.