pozornost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pozornost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pozornost trong Tiếng Séc.
Từ pozornost trong Tiếng Séc có nghĩa là chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pozornost
chú ýverb Když jim nebude věnována pozornost, pravděpodobně se ještě zhorší. Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn. |
Xem thêm ví dụ
„Přijít sem a trávit čas tím, že věnujete pozornost vyučování, to je zážitek, který vede k pokoře,“ řekl bratr Swingle a dodal: „Odcházíte odtud mnohem lépe vybaveni na to, abyste oslavovali Jehovu.“ Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Tato co jsou při naší práci důležitá, a musíme jim věnovat pozornost. Những điều đó là quan trọng trong công việc của chúng ta, và chúng ta cần phải phục vụ. |
Aby se vyhnuli pozornosti novinářů, cestovali pod jménem Morgan a Morganová. Sau khi các thành viên The Saviors đã rời đi, Morgan mở mắt bên cạnh xác của Andy & Freddie. |
JIŽ 2 000 let se věnuje velká pozornost Ježíšovu narození. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
Vzájemně soupeřící priority začaly narůstat a odváděly naši pozornost od vize, o niž se s námi Bratří podělili. Những điều ưu tiên tranh nhau bắt đầu xảy ra khiến cho chúng tôi làm chệch hướng tập trung của mình từ sự hiểu biết đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương chia sẻ. |
6 Pozornost je obrácena k vině, kterou kvůli prolité krvi mají národy. 6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến. |
Když to budeme dělat, budeme i my schopni vyjadřovat podobné pocity jako žalmista, který napsal: „Bůh vpravdě slyšel; věnoval pozornost hlasu mé modlitby.“ (Žalm 10:17; 66:19) Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
(b) Jak asi bude ‚vojsku výšiny‘ věnována pozornost „po hojnosti dnů“? (b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào? |
Když matka napomíná dítě, použije někdy před svými radami slova, která mají vzbudit pozornost. Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý. |
Příklady uživatelských údajů, ke kterým je nutné přistupovat se zvýšenou pozorností: celé jméno, e-mailová adresa, poštovní adresa, telefonní číslo, číslo občanského průkazu, číslo důchodového či sociálního zabezpečení, číslo řidičského průkazu nebo zdravotního pojištění, DIČ, datum narození nebo rodné příjmení matky v kombinaci s některým z výše uvedených údajů, finanční stav, politická příslušnost, sexuální orientace, rasa nebo etnický původ, náboženské vyznání. Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo. |
Izraelitům se nemělo stát, že by kvůli péči o tělesné potřeby nevěnovali pozornost duchovním činnostem. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
Po Mariině nečekané smrti v září 1530 Federiko obrátil pozornost na další Anninu dceru, Markétu. Tuy nhiên, sau cái chết bất ngờ của Maria vào tháng 9 năm 1530 đã khiến Federico chuyển hướng lời đính hôn sang em gái của Maria, Margherita. |
Když jim nebude věnována pozornost, pravděpodobně se ještě zhorší. Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn. |
Díky za pozornost. Cám ơn các bạn đã lắng nghe. |
(„Neustále věnujme pozornost poučování od Boha“) (“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”) |
Carla říká: „Když se budeš kamarádit s lidmi, kterým jsou poznámky a pozornost druhých příjemné, staneš se cílem takového ‚zájmu‘ i ty.“ (1. Korinťanům 15:33) Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33. |
Zmiň se o jedné nebo dvou oblastech, kterým je v novém služebním roce nutné věnovat pozornost. Đề cập đến một hay hai lĩnh vực cần được chú ý trong năm tới. |
Vizuální pomůcky upoutají pozornost diváka a pomáhají mu látku pochopit a zapamatovat si ji. Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học. |
(potlesk) Transgenderům a trans otázkám se v poslední době dostává spousta mediální pozornosti. (Tiếng vỗ tay) Gần đây, người chuyển giới và vấn đề này, đã thu hút nhiều sự chú ý từ giới truyền thông. |
Vidění obrací naši pozornost k obětnímu oltáři. Lời mô tả đưa chúng ta đến một bàn thờ. |
Slušné křesťanské chování nás bude podněcovat k tomu, abychom svou nerozdělenou pozorností projevovali náležitou úctu k řečníkovi a k tomu, co nám z Bible chce sdělit. Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe. |
Musíme od sebe vzájemně odvést pozornost. Jo. Ta cần một người đánh lạ hướng cho người còn lại. |
Neustále věnuj pozornost tomu, jak vyučuješ Hãy luôn luôn chú ý đến sự dạy dỗ của bạn |
(Žalm 91:14) Také jim připomíná: „Tehdy ti, kteří mají bázeň před Jehovou, spolu mluvili, každý se svým druhem, a Jehova stále věnoval pozornost a naslouchal. Người viết Thi-thiên nói: “Bởi vì người trìu-mến ta, nên ta sẽ giải-cứu người; ta sẽ đặt người lên nơi cao, bởi vì người biết danh ta” (Thi-thiên 91:14). |
Odvést pozornost a pak vyzvednout. Đánh lạc hướng, rồi giải cứu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pozornost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.